2-4HS thực hiện
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
a/ 6m
3 272dm
3= 6,272m
3;
- Chấm điểm một số vở, nhận xét
BT3; -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu
b/ 8dm
3 439cm
3= 8,439dm
3*2105dm
3 = 2,105m
3-Y/C HS làm BT(cột 1) vào vở, 1 HS
3m
3 82dm
3 = 3,082m
3lên bảng
HSGK
3670cm
3 = 3,670dm
3làm hết
HSG-K làm hết BT3
5dm
377cm
3 = 5,077dm
3BT2,3
2HS đọc bài làm – lớp nhận xét
C.Củng cố - dặn dị:(3 phút)
-3-4HSTBY đọc lại bảng đơn vị đo thể tích, nêu mối quan hệ giữa chúng.
-Xem lại bài; về nhà làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
TUẦN 30
Dạy: 6/4/20....
Tiết 148 ƠN TẬP
VỀ ĐO DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH
I/ Mục tiêu:
Biết so sánh các đơn vị đo diện tích, các số đo thể tích.
Biết giải các bài tốn liên quan đến diện tích, thể tích.
- HS làm BT 1a, 2, 3 (a); HSG –K làm thêm hết BT3b
II/Chuẩn bị: SGK, VBT
III/Các họat động dạy học: (35 phút)
A/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút)-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.
BT1 : a/1m
3 = 1000dm
3 = 1000000cm
3; 1cm
3 = 0,001dm
3; 1dm
3 = 1000cm
3 = 0,001m
3BT2: 1m
3 = 1000dm
3 = 1000000cm
3; 1dm
3 = 1000cm
3; 2000dm
3; 8975dm
3; 2004dm
3B/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB
HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài(1 phút)
Học sinh chú ý
HĐ2.So sánh -BT1 (8 phút)
MT:HS biết so sánh các số đo d/tích,
-Thực hiện
thể tích
Bạn đang xem 2- - Giáo án học kì II lớp 5 – Môn Toán