BIỂU THỨC NÀO KHÔNG LÀ ĐA THỨC TRONG CÁC BIỂU THỨC SAU

Câu 2. Biểu thức nào không là đa thức trong các biểu thức sau?

2

3

3

  . x y za) a

2

2ab

3

c. b) xy

2

x z

3

. c) x

2

1(x ad) 100x y z

2 100 3

. e) xyx.

50

 là hằng số). f) 11aDạng 2: Thu gọn đa thức Phương pháp giải Ví dụ: Thu gọn đa thức sau: Để thu gọn đa thức ta thực hiện hai bước:

3

2

2

3

2 2 5A x  xy x  xy x xHướng dẫn giải Bước 1. Nhóm các đơn thức đồng dạng với Ta có A2x

3

2xy x

2

5xy x

2

x

3

nhau.

2

3

3

( 2 5 )

2

2

Bước 2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng trong A x x   xy xy  x xtừng nhóm. (2 1)

3

( 2 5) 0A  x    xy

3

3A x  xy. Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Thu gọn đa thức sau: Trang 3 a)

2

1

2

2

2 5M  y  y2y  y y . b) 1

2

2

1

2

1

2

3 2 5 3N  x y xy xy xy  xy x y. c) 5

2

3 1

2

5 1 1 2 1P x y xy x y xy  xy x  x . 2 3 2 3 4M  y  y2y  y y      

2

1

2

2

( 2 5 )y 2y y y y      1

2

1 1 ( 2 5)2 y y  . 2 y 3yb) 1

2

2

1

2

5 1

2

N  x y xy xy xy  xy x y3 2 3   1 1 1 ( 5 )        

2

2

2

2

3x y 3x y xy 2xy xy xy      0 1 ( 1 5)2 xy xy3

2

  . 2xy 6xy5 3 5P x y xy x y xy  xy x  xc)

2

1

2

1 1 2 1                  

2

1

2

1 2 1 15 ( 3 5 )x y x y xy xy xy x x2 3 3 2 41

2

1 2 1           5 ( 3 1 5)2 x y xy 3 3 x 4    . 11

2

1 12 x y xy 3x 4Ví dụ 2. Thu gọn đa thức sau: a)

2

1

2

5 2B xy x y xy x y. A x  x 2x  x. b) 1

2

2

2

2 3A x  x 2x  xTrang 4

 

2

1

2

   x 2x x x    2 1 52 x x2x 6xb) 1

2

2

2

2 1

2

2

5 2 5 2B xy x y xy x y xy xy    x y x y2 3 3 2     2 1

2

3 xy 2 x y13 5

2

3 xy 2x yBài tập tự luyện dạng 2