CHO GÚC XOY KHỎC GÚC BẸT. TRỜN TIA OX LẤY HAI ĐIỂM A VÀ B, TRỜN TIA OY...

Bài 4: Cho gúc xOy khỏc gúc bẹt. Trờn tia Ox lấy hai điểm A và B, trờn tia Oy lấy hai điểm

C và D sao cho OA = OC, OB = OD. Gọi I là giao điểm của hai đoạn thẳng AD và BC.

Chứng minh rằng:

a) BC = AD.

b) IA = IC, IB = ID.

c) Tia OI là tia phõn giỏc của gúc xOy.

đề 16:

Cõu1 : ( 3 đ ) : Cho hai đa thức : Q = − 4 y

2

2 xy + 3 x

2

+ − 1 3 x và P = - 1

2

2

2

6 5

3 x + 5 xy y + + x

a/ Tớnh Q – P ; b/ Tớnh Q + P

Cõu 2: ( 3 đ ) : Cho tam giỏc ABCvuụng tại A kẻ AH vuụng gúc với BC ( H BC ) . Trờn

BC lấy điểm D sao cho DB = AB . Trờn AC lấy điểm E sao cho AE = AH ; biết AH = 3 cm ;

HC = 4 cm

Chứng minh rằng : a/ DE ⊥ AC ; b/ Tớnh EC = ?

c/ BC + AH > AC + AB

Cõu3 ( 1 đ ) : Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức :M = ( 3x + 4 )

4

– 5

đề 17:

Câu 1

Viết dới dạng thu gọn

1 −

( 3

a) - x

5

y ) xy

2

z

7

3

b) 2x

5

-x

3

-x

5

+2x

3

-x+1

Câu 2

Cho các đa thức:

A= 2x

2

-5x

3

+1

B = x

3

-4x

2

-x+3

Tính A+B và A-B

Câu 3

Tìm nghiệm của đa thức f(x) = x

2

+2x

Câu 4

Cho f(x) = x

2

+2x-1

Câu 5

Cho ∆ ABC cân tại A và hai trung tuyến BM và CN cắt nhau tại D.

Chứng minh rằng:

a) ∆ BNC = ∆ CMB

b) ∆ BDC cân tại D

c) BC< 4DM

đề 18:

Câu 1.(2đ)

c) 3 x

5

y 2 xy

2

z

d) 2x

5

-x

3

-x

5

+2x

3

-x+1

Câu 2(2đ)

Tính A+B

Câu 3(2đ)

Tìm nghiệm của đa thức f(x) = 2x + 4

Câu 4(2đ)

Tính f(1) và f(2)

Câu 5(2đ)

b) ∆ BDC cân tại D.

đề 19:

Câu 1: Tìm x, y, z biết:

y

x = = và x + y – 2z = 10.

z

3

2

5

Câu 2: Cho hai đa thức:

5 2 4 3 2

P(x) x = − 3x + 7x − 9x + x − x

4 5 2 3 2

Q(x) 5x = − x + x − 2x + 3x − 1

a) Tính P(x) + Q(x).

b) Tính P(x) – Q(x).

Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, đờng phân giác BE (E ∈ AC). Kẻ EH vông góc với

BC (H ∈ BC). Gọi K là giao điểm của đờng thẳng AB và HE. Chứng minh rằng:

a) ∆ ABE = ∆ HBE.

b) BE là đờng trung trực của đoạn thẳng AH.

1 )

Tính f(-1) và f(

2

c) EK = EC.

Câu 4: Tìm số tự nhiên abc (a > b > c > 0) sao cho:

666

cab

bca

abc + + =