2. Định nghĩa các hàm số lượng giác:
a. Định nghĩa: Trên đường tròn lượng giác cho AM=α .
Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên x
'Ox vàø y
'Oy
T, U lần lượt là giao điểm của tia OM với t
'At và u
'Bu
Ta định nghĩa:
y t
t
Trục sin Trục cotang
U
u
'
B
+
Mα
OP
cos
=
α T
Q
OQ
sin
x
x O
AT
tg
P A
−
cot
g BU
Trục cosin
− 1
Trục tang
y
b. Các tính chất :
• Với mọi α ta có :
− ≤ 1 sin α ≤ 1 hay sin α ≤ 1
− ≤ 1 cos α ≤ 1 hay cos α ≤ 1
α ∀ ≠ + α π π
• tg xác định
2 k
• cotg xác định α ∀ ≠ α k π
c. Tính tuần hoàn
α π α
k
sin( 2 ) sin
+ =
cos( 2 ) cos
( k ∈ Z )
tg k tg
( )
g k g
cot ( ) cot
IV. Giá trị các hàm số lượng giác của các cung (góc ) đặc biệt:
Ta nên sử dụng đường tròn lượng giác để ghi nhớ các giá trị đặc biệt
y
t
3
- 3 -1 - 3 /3
B π/2 3 /3 1 3
u' u
π/31
2π/3π/4
Bạn đang xem 2. - Phương trình lượng giác ôn thi tốt nghiệp