60 = 80 (GAM) VÍ DỤ 46. ĐÁP ÁN D C6H6 + HNO3 XT C6H5NO2 + H2O (...

100.60 = 80 (gam) Ví dụ 46. Đáp án D C

6

H

6

+ HNO

3



xt

 C

6

H

5

NO

2

+ H

2

O (mol) 50078  50078 C

6

H

5

NO

2

+ 6H 

Fe / HCl

 C

6

H

5

NH

2

+ 2H

2

O (mol) 500Vậy m

anilin

= 500 78 78.93. .78 100 100 = 362,7 gam Ví dụ 47. Đáp án C ROH + Na  RONa + 12 H

2

(mol) 1  0,5 (mol) 0,05 (chứa 2,3g)  0,025 Vậy khối lượng mol phân tử của rượu X là : 2,300,05 = 46(g) Ví dụ 48. Đáp án C Đặt công thức của X là K

x

Cl

y

O

z

m

O

= 32.67222400 = 0,96 (g) m

rắn

= 245  0,96 = 1,49 (g)  m

Kali

= 1, 49.52,35100 = 0,78 (g) m

Cl

= 1,49  0,78 = 0,71 (g) Ta có tỉ lệ x : y : z = 0,78 0,71 0,96: :39 35,5 16 = 1 : 1 : 3 Vậy công thức đơn giản nhất của X là KClO

3

Ví dụ 49. Đáp án C. n 0,1mol 

CO

Theo đề

2

 X là axit no đơn chức  

H O

2

Đặt công thức của axit là C

n

H

2n

O

2

O

o

2



t

nCO

2

Theo phản ứng trên đốt 1 mol axit  n mol CO

2

đốt 0,05 mol axit cho 0,05 n mol CO

2

 0,05n = 0,1  n = 2 Công thức phân tử của axit là C

2

H

4

O

2

Ví dụ 50. Đáp án C Gọi công thức tổng quát của rượu là C

n

H

2n+2

a

(OH)

a

, trong đó n  1, a  n. Phương trình phản ứng đốt cháy :   O

2

 nCO

2

+ (n + 1) H

2

O C

n

H

2n+2

a

(OH)

a

+ 3n 1 a2Theo đề và phương trình phản ứng trên ta có :   = 3,5  n = 6 a 3n 1 a3Nghiệm thích hợp là : n = 3  a = 3  Công thức phân tử là C

3

H

5

(OH)

3

Công thức cấu tạo là :

2

2

CH CH CH 

|

|

|

OH OH OHVí dụ 51. Đáp án B. Đặt a, b là số mol của CaCO

3

và MgCO

3

trong hỗn hợp CaCO

3

+ 2HCl  CaCl

2

+ CO

2

 + H

2

O (mol) a a MgCO

3

+ 2HCl  MgCl

2

+ CO

2

 + H

2

O Theo đề và từ các phương trình phản ứng trên, có :   100a 84b 26,8  a = 0,1 ; b = 0,3 a b 6,72 0,3   