CHƯƠNG 1CÁC TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA ĐẤT

1.4.4. Mối liờn hệ giữa cỏc chỉ tiờu vật lý của đất

Giữa cỏc chỉ tiờu vật lý của đất cú sự liờn hệ chung về số lượng qua định nghĩa và

cỏc cụng thức tớnh cú thể rỳt gọn sự liờn hệ giữa cỏc chỉ tiờu qua bảng cụng thức sau.

Bảng 1-3: Mối liờn hệ giữa cỏc chỉ tiờu vật lý của đất

TấN GỌI CHỈ

CễNG THỨC TÍNH

TIấU

I II III IV

Trọng

γ

h

γ

k

- 1 n

lượng

  -

riờng hạt 

h

γ

h

 γ

k

(1  e)

-  = 

k

(1+W) - -

riờng tự

nhiờn

γ

k

γ

γ

k

γ

h

k

 

k

= 

h

(1-n)

riờng

  -

e

1

W

khụ

n  γ  -

γ

n e

kh

Độ rỗng n

e  γ

-

e  W.γ

e  γ

h

 

(1

W)

e n

Hệ số

  1

rỗng e

G.γ

n

n

G.e.γ

W  γ

W 

Độ ẩm W - -

.W

G  γ

G γ.W

Độ bóo

  -

hoà G

e.γ

n.γ

n(1

Cỏc hệ quả

γ

h n

- Cụng thức xỏc định 

dn

=

- Trong cựng một loại đất thỡ cú sự liờn hệ sau: 

h

>  > 

k

> 

dn

* Vớ dụ ỏp dụng:

Hóy xỏc định trọng lượng riờng  , trong lượng riờng khụ 

k

, độ rỗng n, hệ số rỗng

e, độ bóo hoà nước G khi biết cỏc số liệu sau đõy qua thớ nghiệm mẫu đất bằng dao vũng

cú thể tớch V=59 cm

3

, trọng lượng mẫu đất Q = 116,45G, và khi sấy khụ mẫu đất cú Q

h

= 102,11 G, biết trọng lượng riờng hạt 

h

=2,8 G/cm

3

.

Bài giải:

Cỏc chỉ tiờu được xỏc định như sau:

γ  Q   G/cm

3