C 105  .4!3! 4.2.3ABI3DI1 CI2234D/ ĐỂ 3 CON NGỰA MANG SỐ 1,...

3.C

3.

3.

105

.

4!3!

4.2.3

A

B

I3

D

I1

C

I2

234d/ Để 3 con ngựa mang số 1, 2, 3 luôn luôn trong 3 hạng đầu. Số cách xếp là P

3

= 3!Để 4 ngựa còn lại luôn luôn trong các hạng từ 4 đến 7, số cách xếp là P

4

= 4!Vậy số cách sắp xếp chung cho 7 con ngựa đua với ba con 1, 2, 3 luôn luôn ở 3 hạng đầu là 3! 4!235a/ Vì 5 ghế ngồi giống nhau, người thứ nhất có thể chọn một ghế bất kỳ. Bốn người còn lại có thể đổi chỗ lẫn nhau trong 4 ghế. Số cách xếp là p

4

= 4!236b/ Vì ba cô được chọn cùng một lúc không cần thứ tự. Số cách chọn 3 cô gái trong 7 cô là số tổ hợp 7 lấy 3.

3

7

7!

5.6.7

C

35

3! 4!

1.2.3

237c/

A

r

n

A

n r

n

n(n 1)... (n r 1) n(n 1) ...(n n r 1)

 

n r 1 r 1

n 2r

  

(không cần điều kiện n là số nguyên chẵn, vì r là số nguyên, chắc chắn n = 2r là số nguyên chẵn).238d/ Tập hợp {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9} có 10 phần tử. Với số có dạng

abc

Số các con số này chính là số chỉnh hợp 9 lấy 3 trong tập hợp các số khác 0.Với số có dạng

a0b hay ab0

: chỉ còn sự sắp xếp thứ tự hai số a và b.Số các con số này bằng

A

2

9

Vậy số các con số đó là:

A

3

9

2A

2

9

.239a/ Vì cách sắp xếp 3 người cần giữ theo một thứ tự, nên mỗi cách sắp xếp là một chỉnh hợp6 lấy 3. Số cách sắp xếp này là

A

6

3

.240b/ Số lựa chọn theo thứ tự 2 người đàn ông để làm trưởng phái đoàn và phó là một chỉnh hợp. Số cách lựa chọn này là

A

2

80

Với 2 nữ thư ký, không cần giữ thứ tự, số cách lựa chọn là số tổ hợp

C .

60

2

Sau khi đã chọn 2 ông trưởng và phó, hai nữ thư ký, tổng số đoàn viên còn lại là 136.Số cách lựa chọn 3 đoàn viên là

C

136

3

.Vậy số trường hợp có thể lựa chọn là

A .C .C

2

80

2

60

136

3

.241c/ Tập hợp

E

2

  

{(x, y) / x E và y E với x y}

Như vậy các phần tử của tập hợp này là một chỉnh hợp 5 lấy 2.242d/ Khi cho sẵn 6 số, số N được thành lập bằng cách hoán vị 6 số đó.Số các con số đó là P

6

= 6!Vì có 2 con số 1 giống nhau, hoán vị giữa 2 số này không thay đổi số N. Do đó có P

2

= 2!, số N

6!

3!2!1!

.giống nhau. Tương tự với các con số 2 và 3. Vậy số các con số N tìm được là: 243a/ Số cách chọn 2 trái cầu xanh trong 10 trái cầu xanh là:

C

2

10

Số cách chọn 3 trái cầu đỏ trong 6 trái cầu đỏ là:

C

3

6

Số cách chọn 1 trái cầu vàng trong 4 trái cầu vàng là:

C

1

4

Số cách chọn 6 trái cầu với 2 canh, 3 đỏ, 1 vàng là:

C .C .C

2

10

3

6

1

4

244b/ Cách xếp đặt 3 nhóm lực sĩ có P

3

= 3! cáchXếp đặt lực sĩ Việt Nam có P

6

= 6! cách Xếp đặt lực sĩ Campuchia có P

5

= 5! cáchXếp đặt lực sĩ Thái Lan có P

7

= 7! cáchQuy tắc nhân cho: 3! 6! 5! 7! cách xếp đặt.245c/ Muốn có 5g ta có thể chọn: 2 quả cân 2g và 1 quả cân 1g hay 1 quả cân 2g và 3 quả cân 1ghay 5 quả cân 1g.Số cách chọn 2 quả cân 2g trong 4 quả cân 2g:

C

2

4

Số cách chọn 1 quả cân 1g trong 8 quả cân 1g:

C

1

8

Vậy với cách thứ nhất, số cách chọn là:

C .C

1

4

3

8

Với cách chọn thứ hai, số cách chọn là:

C

8

5

4!

8!

8!

C .C

C .C

.8 4

328

Quy tắc cộng cho:

2

4

1

8

1

4

5

8

2!2!

3!5! 3!5!

246d/ Số cách chọn 6 tam giác trong 10 tam giác :

C

6

10

Số cách hoán vị 6 tam giác đã lựa chọn: P

6

Vậy: số cách xếp các tam giác thành hình lục giác là:

C .P

10

6

6

247a/ Có 2 cách xếp, 3 nam sinh có thể hoán vị: P

3

= 3!2 nữ sinh có thể hoán vị: P

2

= 2! Số cách xếp : 3! 2!* Ở cách xếp 2 nữ, 3 nam là: 2! 3!Quy tắc cộng cho: 3! 2! + 2! 3! = 3! 2! 2248b/ Với 3 điểm có 1 tam giác. Số cách chọn 3 điểm chính là số tổ hợp

3

10

10!

8.9.10

C

120

3!(10 3)

1.2.3

249c/ Có

C

2

10

cách chọn 2 nam giáo viên và

C

3

5

cách chọn 3 nữ giáo viên.Theo quy tắc phép đếm ta có:

C

2

10

C

3

5

cách chọn250d/ Bác tám mời 5 trong 11 người bạn mà không cần lựa chọn, nên số cách mời là số

5

11

11!

C

462

5!6!

tổ hợp: 251a/ Trường hợp 1: Lần một được 2 bi không đỏ Số cách chọn 2 bi không đỏ:

C

2

7

Số cách chọn 1 bi đỏ trong lần hai

C

1

4

. Quy tắc nhân có

C .C

2

7

1

4

cách Trường hợp 2: Lần một được 1 bi không đỏ Số cách chọn 1 bi không đỏ trong lần thứ 1:

C

1

7

Số cách chọn 1 bi đỏ trong lần 1:

C

1

4

Số cách chọn 1 bi đỏ trong lần 2

C

1

3

. Quy tắc nhân

C C C

1 1 1

7 4 3

Trường hợp 3: Lần một được 2 bi đỏ Số cách chọn 2 bi đỏ trong lần 1:

C

2

4

Số cách chọn 1 bi đỏ trong lần 2:

C

1

2

Quy tắc nhân

C C

2 1

4 2

cách chọnVới cả 3 trường hợp, số cách chọn để có bi đỏ trong lần thứ hai là:

C .C

2

7

1

4

C C C

1 1 1

7 4 3

C C

2 1

4 2

112

2

C

112!

8!

P

:

111

3

8

2!110! 3!5!

C

252b/253c/ k = 7 hay k = 8 vì:

C

15

7

C

15

8

254d/ Ta có:

C

k

n

C

n k

n

. Nếu

C

8

p

C

9

p

thì p = 8 + 9 = 17.255a/ 1 17 136 680256b/

C

0

120

C

120

120

1

257c/

C

P

521

2

C

80

521

p 21 (p 0)

258d/ p = 11 hay p = 22 vì

C

11 3

27

C , C

8

27

22 3

27

C

19

27

C

8

27

259d/

C

8

15

C

9

15

C

16

9

260b/ Vì

C

4

9

C , C

5

9

4

9

C

6

9

C

5

9

C

6

9

C

6

10

161c/ Vì

C

10

19

C

10

18

C

9

18

C

18

9

C

10

19

C

10

18

262d/ Cách chọn 3 người đàn ông trong số 12 người đàn ông:

C

12

3

Cách chọn 2 phụ nữ trong số 8 phụ nữ:

C

2

8

3

2

C

C

.

6160

12

8

12!

8!

3! 9! 2!61

Số cách lựa chọn: 263a/

p 1 : 2p 1 3; C

 

14

4

C

14

3

C

4

15

p = 5 : 2p + 1 = 11;

C

4

14

C

11

14

C

4

14

C

14

3

C

15

4

p 1

 

p 5

264b/

C a

0 4

4

C a b C a b

1 3

4

2 2 2

4

C ab

3

4

3

C b

4 4

4

265c/

C

p

n

C

p 1

n 1

C

p

n 1

266d/ 1 7 21 35 35 21 7 1

6!

5!

4!

C .C .C

.

.

600

267a/

2

6

2

5

1

4

2!4! 2!3! 1!3!

12!

8!

268b/

12

3

2

8

3!9! 2!6!

10!

8!

C

C

3360

269c/

10

3

2

8

3!7! 2!6!

6!

5!

C

C

20

270d/

4

6

4

5

4!2! 4!1!

241a/ Hệ số của

x y

8 3

là:

C ( 1)

8

11

3

 

1 C

11

8



C

3

11

272b/ Hệ số của

x y là: C 2

10 5

10 10

15

2 C

10

5

15

274d/ Số hạng chính giữa của khai thức (3x + 2y)

4

là:

2

2

2

2 2

2 2

C (3x) .(2y)

C 6 .x y

4

4

275a/ Vì

(1 x)

n

C 1

0 n

n

C 1 .x C 1

1 n 1

n

2 n 2 2

n

x

... C x

n n

n

Thay x bằng –1 :

(1 1)

n

 

0 C

0

n

C

1

n

C

2

n

... ( 1) C

 

n

n

n

276d/ Tổng số

C

n

n

C

n 1

n

C

n 2

n

... C

1

n

C

0

n

(1 1)

n

2

n

Khi n = 4 tổng số trên bằng 2

4

= 16Nếu nhân tất cả các số hạng với 256 = 16

2

= 2

8

vế thứ hai số là:

n

8

8

8

8

n

2

2

2 .2

4

4

với n = 8277b/

C

0

n

C x C x

1

n

2 2

n

... nC x

n n 1

n

n(1 x)

n 1

Tính đạo hàm của hai vế:

C

1

n

2C x ... nC x

2

n

n n 1

n

n(1 x)

n 1

Cho x = 1 :

C

1

n

2C

2

n

... nC

n

n

n2

n 1

n 1

n!

n!

...

n!

(n!)

n!

1

2

1!(n 1)! 2!(n 2)!

n!1!

[1!2! ... (n 1)!]

n!1!

278c/

279d/ Trong khai thức Newton, gọi u

i

là số hạng thứ i. So sánh

u

p 1

và u

p

u

cực đại nế u

u

p 1

p 1

p

na 1

Suy ra: p bằng phần nguyên của

a 1

hay p bằng

nếu phân số này là số nguyên.

1 na 1

a

,

0

Nếu

n a 1

không có trị số p để

u

p 1

u

p

Do đó số hạng lớn nhất là u

0

= 1.280c/

C

0

n

C x C x ... nC x

1

n

2

n

n n 1

n

n(1 x)

n 1

(1)

cho x = -1 : (1) 

C

1

n

2C

2

n

... ( 1) C

 

p

p

n

... ( 1)

 

n 1

nC

n

n

0