SỰ CHUYỂN THỂ, SỰ NỂNG CHẢY VÀ ĐỄNG ĐẶCCÕU 1

BÀI 55: SỰ CHUYỂN THỂ, SỰ NểNG CHẢY VÀ ĐễNG ĐẶC

Cõu 1: Thả một cục nước đỏ cú khối lượng30g ở 0

0

C vào cốc nước cú chứa 0,2 lớt nước ở 20

0

C. Bỏ qua nhiệt dung của cốc, nhiệt dung

riờng của nước 4,2 J/g.K, khối lượng riờng của nước là  = 1 g/cm

3

, nhiệt núng chảy của nước đỏ là  = 334 J/g Nhiệt độ cuối của cốc

nước là:

a.

0

0

C

b. 5

0

C

c.

7

0

C

d. 10

0

C

Cõu 2: Cú một tảng băng đang trụi trờn biển. Phần nhụ lờn của tảng băng ước tớnh là 250.10

3

m

3

. Biết thể tớch riờng của băng là 1,11 l/kg

và khối lượng riờng của nước biển là 1,05 kg/l. Thể tớch phần chỡm của tảng băng là:

a.

151.10

4

m

3

b. 750.10

3

m

3

c.

125.10

4

m

3

d. 252.10

4

m

3

Cõu 3: Để xỏc định gần đỳng nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 kg nước húa thành hơi khi sụi ( ở 100

0

C ) một em học sinh đó làm thớ

nghiệm sau:

Cho 1 lớt nước ( Coi là 1 kg nước ) ở 10

0

C vào ấm rồi đặt lờn bếp điện để đun. Theo dừi thời gian đun, em học sinh đú ghi chộp được cỏc

số liệu sau:

-

Để đun nước núng từ 10

0

C đến 100

0

C cần 18 phỳt.

-

Để cho 200g nước trong ấm húa thành hơi khi sụi cần 23 phỳt.

ụn tập vậtlớ 10 - 89 - Giỏo viờn Nguyễn Hữu Lộc

Bỏ qua nhiệt dung của ấm, nhiệt dung riờng của nước là 4,2 kJ/kg.

Từ thớ nghiệm trờn tớnh được nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 kg nước húa thành hơi ở nhiệt độ sụi 100

0

C là:

a.

2052 kJ

b. 1756 kJ

c.

2415 kJ

d. 1457 kJ