NUNG NÓNG MỘT MIẾNG SẮT RỒI THẢ VÀO MỘT CỐC NỚC LẠNH THÌ NHIỆT NĂNG C...

Câu 12: Nung nóng một miếng sắt rồi thả vào một cốc nớc lạnh thì nhiệt năng của chúng thay đổi nh thế nào?

A. Nhiệt năng của miếng sắt tăng, của nớc giảm. B. Nhiệt năng của miếng sắt và của nớc đều giảm C. Nhiệt

năng của miếng sắt và của nớc đều tăng D. Nhiệt năng của miếng sắt giảm, của nớc tăng

Cõu 13: Chỉ ra kết luận sai trong cỏc kết luận sau: A. Cỏc nguyờn tử, phõn tử chuyển động hỗn độn khụng

ngừng. B. Nguyờn tử, phõn tử chuyển động càng nhanh thỡ vật cũng chuyển động càng nhanh. C.

Nhiệt độ càng cao thỡ nguyờn tử, phõn tử chuyển động càng nhanh. D. Chuyển động của cỏc hạt phấn hoa

trong thớ nghiệm Bơ-rao là do cỏc phõn tử nước chuyển động va chạm vào cỏc hạt phấn hoa.

Cõu 14: Trong cỏc cỏch xắp xếp sự dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kộm hơn sau đõy, cỏch nào là đỳng?

A. Bạc, thủy ngõn, nước, khụng khớ B. Thủy ngõn, bạc, nước, khụng khớ

C. Khụng khớ, nước, bạc, thủy ngõn D. Bạc, nước, thủy ngõn, khụng khớ

Cõu 15: Tại sao trong chất rắn khụng xảy ra đối lưu? A. Vỡ khối lượng riờng của chất rắn thường rất lớn.

B. Vỡ nhiệt độ của chất rắn thường khụng lớn lắm. C. Vỡ cỏc phõn tử trong chất rắn khụng chuyển động. D.

Vỡ cỏc phõn tử của chất rắn liờn kết với nhau rất chặt, chỳng khụng thể di chuyển thành dũng được.

Cõu 16: Trong cỏc trường hợp sau đõy trường hợp nào vật cú cả thế năng và động năng?

A. Một chiếc mỏy bay đang chuyển động trờn đường băng của sõn bay. B. Một chiếc ụ tụ đang đỗ trong bến xe.

C. Một chiếc mỏy bay đang bay trờn cao. D. Một chiếc ụ tụ đang chuyển động trờn đường.

Cõu 17. Một người kộo một gàu nước cú trọng lượng 15N từ giếng sõu 7m trong thời gian 30 giõy. Cụng suất

của người đú là:

A. 15W. B. 3,5W. C. 35W. D. 5W.

Cõu 18: Nước biển mặn vỡ sao? A. Cỏc phõn tử nước biển cú vị mặn. B. Cỏc phõn tử nước và cỏc phõn tử

muối liờn kết với nhau. C. Cỏc phõn tử nước và nguyờn tử muối xen kẽ với nhau vỡ giữa chỳng cú khoảng

cỏch. D. Cỏc phõn tử nước và phõn tử muối xen kẽ với nhau vỡ giữa chỳng cú khoảng cỏch.

Cõu 19. Trong cỏc cỏch xắp xếp sự dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kộm hơn sau đõy, cỏch nào là đỳng?

A. Bạc, thủy ngõn, nước, khụng khớ. B. Thủy ngõn, bạc, nước, khụng khớ.

C. Khụng khớ, nước, bạc, thủy ngõn. D. Bạc, nước, thủy ngõn, khụng khớ.

Cõu 20: Người ta thường làm chất liệu sứ để làm bỏt ăn cơm, bởi vỡ:

.A Sứ lõu hỏng. B. Sứ cỏch nhiệt tốt.

C. Sứ dẫn nhiệt tốt. D. Sứ rẻ tiền.

Cõu 21: Đứng gần một ngọn lửa trại hoặc một lũ sưởi, ta cảm thấy núng. Nhiệt lượng truyền từ ngọn lửa đến ta

bằng cỏch nào? A. Sự bức xạ nhiệt. B. Sự dẫn nhiệt của khụng khớ.

C. Chủ yếu là bức xạ nhiệt, một phần do dẫn nhiệt. D. Sự đối lưu.

Cõu 22: Cụng thức nào sau đõy là cụng thức tớnh nhiệt lượng do 1 vật cú khối lượng m thu vào?

A. Q = mc t, với t là độ tăng nhiệt độ. B. Q = mc t, với t là độ giảm nhiệt độ.

C. Q = mc(t1 – t2) với t1 là nhiệt độ ban đầu, t2 là nhiệt độ cuối. D. Một cụng thức khỏc.

Cõu 23: Ngăn đỏ của tủ lạnh thường đặt ở phớa trờn ngăn đựng thức ăn, để tận dụng sự truyền nhiệt bằng. A.

Dẫn nhiệt. B. Bức xạ nhiệt. C. Đối lưu. D. Bức xạ nhiệt và dẫn nhiệt.

Cõu 24: Trong cỏc đơn vị sau đõy thỡ đơn vị nào là đơn vị của cụng?

A. Jun (J) B. Niu tơn (N) C. Oat (W) D. Paxcan (Pa)

Cõu 25. Khi cỏc nguyờn tử, phõn tử cấu tạo nờn vật chuyển động nhanh lờn thỡ đại lượng nào sau đõy tăng lờn?

A. Nhiệt độ của vật. B. Trọng lượng của vật.

C. Khối lượng của vật. D. Cả khối lượng và trọng lượng của vật.

Cõu 26: Một cần trục thực hiện một cụng 2000J để nõng một vật nặng lờn cao trong thời gian 2 giõy. Cụng suất

của cần trục sinh ra là: A. 2000W B. 4000W C. 1000W D. 0,15kW

Cõu 27: Trong cỏc vật sau vật nào cú động năng? A. Hũn bi đang lăn trờn mặt phẳng nghiờng. B. Hũn bi nằm

yờn trờn mặt sàn. C. Quả cầu treo cõn bằng trờn dõy D. Chiếc xe đạp đậu trong bói xe.

Cõu 28: Khi chuyển động nhiệt của cỏc phõn tử cấu tạo nờn vật nhanh hơn thỡ đại lượng nào sau đõy của vật

khụng tăng? A. Nhiệt độ. B. Thể tớch C. Nhiệt năng. D. Khối lượng.

Cõu 29: Một chiếc ụ tụ đang chuyển động, đi được đoạn đường 27km trong 30 phỳt. Cụng suất của ụ tụ là

12kW. Lực kộo của động cơ là: A. 80N. B. 800N. C. 8000N. D.1200N

Cõu 30: Trong cỏc sự truyền nhiệt dưới đõy, sự truyền nhiệt nào khụng phải là bức xạ nhiệt?

A. Mặt Trời truyền nhiệt xuống Trỏi Đất. B. Sự truyền nhiệt từ đầu đang bị nung núng đến đầu khụng bị

nung núng của một thanh sắt. C. Dõy túc búng đốn đang sỏng truyền nhiệt ra khoảng khụng gian trong búng

đốn. D. Bếp lũ truyền nhiệt tới người đang gỏc bếp lũ.

Cõu 31: Bỏ vài hạt thuốc tớm vào một cốc nước, thấy nước màu tớm di chuyển thành dũng từ dưới lờn trờn. Lớ

do nào sau đõy là đỳng? A.Do hiện tượng truyền nhiệt B. Do hiện tượng bức xạ nhiệt C.Do hiện tượng

đối lưu D. Do hiện tượng dẫn nhiệt

Cõu 32: Đơn vị của cụng suất là: A. J.s B. m/s C. Km/h D. W

Cõu 33: Nhiệt dung riờng của nước là 4200J/kg.K cho biết điều gỡ? A. Muốn làm cho 1 kg nước núng thờm

1

0

C cần truyền cho nước một nhiệt lượng là 4200J. B. Muốn làm cho 1 g nước núng thờm 1

0

C cần truyền cho

nước một nhiệt lượng là 4200J C. Muốn làm cho 10 kg nước núng thờm 1

0

C cần truyền cho nước một nhiệt

lượng là 4200J. D. Muốn làm cho 1 kg nước núng thờm 1

0

C cần truyền cho nước một nhiệt lượng là 420J.

Cõu 34: Hai bạn Long và Nam kộo nước từ giếng lờn. Long kộo gầu nước nặng gấp đụi gầu nước của Nam.

Thời gian kộo gầu nước của Nam lại chỉ bằng một nửa thời gian của Long. So sỏnh cụng suất trung bỡnh của

Long và Nam.A. Cụng suất của Long lớn hơn vỡ gầu nước của Long nặng gấp đụi. B. Cụng suất của Nam lớn

hơn vỡ thời gian kộo nước của Nam chỉ bằng một nửa thời gian kộo nước của Long. C. Cụng suất của Nam và

Long như nhau D. Khụng so sỏnh được.

Cõu 35. Khi núi về cụng của mỏy cơ đơn giản thỡ nhận xột nào sau đõy là đỳng: A. Mỏy cơ đơn giản cho ta lợi

về lực nờn sẽ được lợi về cụng B. Mỏy cơ đơn giản cho ta lợi về đường đi nờn sẽ được lợi về cụng

C. Mỏy cơ đơn giản cho ta lợi về lực và thiệt về đường đi nờn cụng khụng thay đổi D. Mỏy cơ đơn giản thiệt

về cụng. Cõu36:Một vật được nộm lờn cao theo phương thẳng đứng. Khi nào cú sự chuyển húa từ thế năng

thành động năng? A. Chỉ khi vật đang đi lờn. B. Chỉ khi vật đang rơi

xuống. C. Chỉ khi vật lờn tới điểm cao nhất. D. Cả khi vật đang đi lờn và đang rơi xuống.

Cõu37 : Khi chuyển động nhiệt của cỏc phõn tử cấu tạo nờn vật chậm dần thỡ đại lượng nào dưới đõy của vật

khụng thay đổi ? A. Khối lượng và trọng lượng B. Thể tớch và nhiệt độ

C. Khối lượng riờng và trọng lượng riờng D. Nhiệt năng

Cõu38:Hai vật cú cựng khối lượng đang chuyển động trờn sàn nằm ngang, thỡ: A. Vật cú thể tớch càng lớn thỡ

động năng càng lớn. B. Vật cú thể tớch càng nhỏ thỡ động năng càng lớn. C. Vật cú vận tốc càng lớn thỡ động

năng càng lớn. D. Hai vật cú cựng khối lượng nờn động năng hai vật như nhau.

Cõu39: Sự tạo thành giú chủ yếu là do truyền nhiệt bằng hỡnh thức: A. Dẫn nhiệt.

B. Đối lưu C. Bức xạ nhiệt. D. Dẫn nhiệt và đối lưu.

Cõu40: Khi đun núng một ấm nước , nhiệt độ của nước tăng nhanh là do: A. Sự trao đổi nhiệt do đối lưu.

B. Sự trao đổi nhiệt do bức xạ nhiệt. C. Sự trao đổi nhiệt do dẫn nhiệt

D. Sự trao đổi nhiệt do dẫn nhiệt và đối lưu.

Cõu 41: Trong cỏc trường hợp sau trường hợp nào động năng chuyển húa thành thế năng? (Lấy mặt đất làm

mốc tớnh thế năng). A. Vật lăn từ mỏng nghiờng xuống. B. Xe đạp đi trờn đường bằng.

C. Quả búng nảy lờn. D. Hạt mưa rơi.

Cõu42 : Khi chuyển động nhiệt của cỏc phõn tử cấu tạo nờn vật chậm dần thỡ đại lượng nào dưới đõy của vật

khụng thay đổi ? A. Khối lượng và trọng lượng B. Thể tớch và nhiệt độ

C. Khối lượng riờng và trọng lượng riờng D. Nhiệt năng

Cõu43:Hai vật cú cựng khối lượng đang chuyển động trờn sàn nằm ngang, thỡ: A. Vật cú thể tớch càng lớn thỡ

động năng càng lớn. B. Vật cú thể tớch càng nhỏ thỡ động năng càng lớn. C. Vật cú vận tốc càng lớn thỡ

động năng càng lớn. D. Hai vật cú cựng khối lượng nờn động năng hai vật như nhau.

Cõu 44: Khi chuyển động nhiệt của cỏc phõn tử cấu tạo nờn vật chậm dần thỡ đại lượng nào dưới đõy của vật

khụng thay đổi ?

A. Khối lượng và trọng lượng. B. Khối lượng riờng và trọng lượng riờng.

C. Thể tớch và nhiệt độ. D. Nhiệt năng.

Cõu 45: Cõu nào dưới đõy núi về nhiệt năng là khụng đỳng ?

A. Nhiệt năng là một dạng năng lượng.

B. Nhiệt năng của một vật là nhiệt lượng vật thu vào hay tỏa ra.

C. Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của cỏc phõn tử cấu tạo nờn vật.

D. Nhiệt năng của một vật thay đổi khi nhiệt độ của vật thay đổi.

Cõu 46: Sự tạo thành giú chủ yếu là do truyền nhiệt bằng hỡnh thức ?

A. Dẫn nhiệt. B. Bức xạ nhiệt. C. Đối lưu. D. Dẫn nhiệt và đối lưu.

Cõu 47: Sắp xếp tớnh dẫn nhiệt của cỏc chất tăng dần

A. Rắn < lỏng < khớ. B. Lỏng < khớ < rắn. C. Khớ < rắn < lỏng. D. Khớ < lỏng < rắn.

Cõu48: Đối lưu là hỡnh thức truyền nhiệt chủ yếu xảy ra trong chất nào?

A. Chỉ ở chất lỏng . B. Chỉ ở chất khớ.

C. Chỉ ở chất lỏng và chất khớ. D. Trong chất rắn, lỏng và khớ.

Cõu 49: Quả búng bị búp lại cơ năng của quả búng thuộc loại nào ?

A. Thế năng hấp dẫn B. Thế năng đàn hồi

C. Động năng. D. Một loại năng lượng khỏc

Cõu 50: Viờn bi lăn trờn mặt đất, năng lượng của nú tồn tại ở dạng nào ?

Cõu 51: Dẫn nhiệt là hỡnh thức truyền nhiệt của chất nào dưới đõy ?

A. Chủ yếu của chất khớ. B. Chủ yếu của chất rắn.

C. Chủ yếu của chất lỏng. D. Của cả chất khớ, chất lỏng, chất rắn.

Cõu 52: Nhiệt dung riờng của nước là 4200(J/kg.K). Điều này cú nghĩa là

A. Nhiệt lượng cần cung cấp cho nước sụi là 4200 J.

B. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 kg nước sụi là 4200 J.

C. Nhiệt lượng cần cung cấp cho nước tăng lờn một độ là 4200 J.

D. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 kg nước tăng lờn 1

0

C là 4200 J.

Cõu 53: Hai vật A, B cú khối lượng bằng nhau, cựng là chất rắn ở nhiệt độ ban đầu là 20

0

C. So sỏnh nhiệt Q

A

và Q

B

truyền cho hai vật A và B để núng lờn tới 400

0

C là

A. Q

A

= Q

B

B. Q

A

< Q

B

C. Q

A

> Q

B

D. Khụng so sỏnh được

Cõu 54: Hiện tượng khuyờch tỏn xảy ra nhanh hơn khi nhiệt độ của vật:

A. Lỳc tăng, lỳc giảm B. Khụng đổi C. Giảm D. Tăng

Cõu 55: Nồi, xoong thường được làm bằng kim loại vỡ nú cú tớnh ưu điểm nào sau đõy:

A. Dẫn nhiệt tốt B. Khú núng chảy C. Chắc chắn D. Sỏng chúi

PHẦN TỰ LUẬN: