SỰ HỂA HƠI VÀ SỰ NGƯNG TỤCÕU 1

BÀI 56: SỰ HểA HƠI VÀ SỰ NGƯNG TỤ

Cõu 1: Chọn cõu sai

a. Sự bay hơi là quỏ trỡnh húa hơi xảy ra ở bề mặt thoỏng của chất lỏng.

b. Sự sụi là quỏ trỡnh húa hơi xảy ra cả ở bề mặt thoỏng và trong lũng khối chất lỏng.

c. Sự bay hơi phụ thuộc nhiệt độ, diện tớch mặt thoỏng, ỏp suất và bản chất của chất lỏng.

d. Sự sụi phụ thuộc nhiệt độ, diện tớch mặt thoỏng, ỏp suất và bản chất của chất lỏng.

Cõu 2: Hơi bóo hũa là hơi ở trạng thỏi

a. Trong khụng gian chứa hơi khụng cú chất lỏng.

b. Trong khụng gian chứa hơi cú chất lỏng và quỏ trỡnh bay hơi đang mạnh hơn quỏ trỡnh

ngưng tụ.

c. Trong khụng gian chứa hơi cú chất lỏng và quỏ trỡnh ngưng tụ đang mạnh hơn quỏ trỡnh bay

hơi.

d. Trong khụng gian chứa hơi cú chất lỏng và quỏ trỡnh bay hơi đang cõn bằng với quỏ trỡnh

Cõu 3: Chọn cõu sai

a. Áp suất hơi bóo hũa tuõn theo định luật Bụilơ - Mariụt.

b. Áp suất hơi bóo hũa khụng phụ thuộc vào thể tớch của hơi.

c. Áp suất hơi bóo hũa phụ thuộc nhiệt độ.

d. Áp suất hơi bóo hũa phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng.

Cõu 4: Chọn cõu sai

a. Nhiệt độ tới hạn là nhiệt độ mà tại đú chất khớ húa lỏng.

b. Nhiệt độ tới hạn là nhiệt độ lớn nhất tại đú chất khớ húa lỏng.

c. Nhiệt độ tới hạn phụ thuộc bản chất của chất khớ.

d. Khụng thể húa lỏng chất khớ ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ tới hạn.

Cõu 5: Dựng ẩm kế khụ ướt để đo độ ẩm tương đối của khụng khớ. Nhiệt kế khụ chỉ 24

0

C, nhiệt kế

ướt chỉ 20

0

C. Độ ẩm tương đối của khụng khớ là:

a. 77%

b. 70%

c. 67%

d. 61%

Cõu 6: Khụng gian trong xilanh ở bờn dưới pit – tụng cú thể tớch V

0

= 5 lớt chứa hơi nước bóo hũa

ở 100

0

C. Nộn hơi đẳng nhiệt đến thể tớch V = 1,6 lớt. Khối lượng nước ngưng tụ là:

a. 1,745 g

b. 2,033 g

c. 2,134 g

d. 2,447 g

Cho hơi nước bóo hũa ở 100

0

C cú khối lượng riờng là 598,0 g/m

3

.

Cõu 7: Để xỏc định nhiệt húa hơi của nước người ta làm thớ nghiệm sau. Đưa 10 g hơi nước ở

100

0

C vào một nhiệt lượng kế chứa 290 g nước ở 20

0

C. Nhiệt độ cuối của hệ là 40

0

C, biết nhiệt

dung của nhiệt lượng kế là 46 J/độ, nhiệt dung riờng của nước là 4,18 J/g.độ. Nhiệt húa hơi của

nước là:

a. 2,02.10

3

kJ/kg

b. 2,27.10

3

kJ/kg

c. 2,45.10

3

kJ/kg

d. 2,68.10

3

kJ/kg

Cõu 8: Ở 30

0

C khụng khớ cú độ ẩm tương đối là 64%. Độ ẩm tuyệt đối và điểm sương của khụng

khớ này là:

a. a = 19,4 g/m

3

và t

0

= 20

0

C

b. a = 21,0 g/m

3

và t

0

= 25

0

C

c. a = 19,4 g/m

3

và t

0

= 22

0

C

d. a = 22,3 g/m

3

và t

0

= 27

0

C