BÀI 83 SGKA) TA CÚ A= X2 – 6X + 11= (X - 3)2 + 2 2VẬY GTNN LÀ 2 TẠI X...
1. Định nghĩa GV: Cho HS quan sỏt vớ dụ cỏc biểu thứca)Vớ dụ :Cho cỏc biểu thức :cú dạng
A
B
, trong đú A, B là cỏc đac
x
)
12
4
7 ;
x
thức:1
2
4
5
x
x
a)3
HS quan sỏt cỏc VD của GV ghi trờn bảng(
3)(
1)
GV: Em hóy nhận xột cỏc biểu thức đú cúdạng như thế nào? b)15
3
x
2
−
7
x+
8
; d)2
A
3
2
12
x y
B
(A, B làHS: Cỏc biểu thức đo cú dạng:5
xy
18
cỏc đa thức; B
0).e) GV giới thiệu biểu thức như thế được gọi Cỏc biểu thức trờn cú dạngA
B
; A;là phõn thức đại số (hay núi gọn là phõnthức)B là những đa thức;Những biểu thứctrờn là những phõn thức đại sốvậy thế nào là một phõn thức đại số ?HS: b) Định nghĩa :GV: gọi một vài học sinh nhắc lại định Một phõn thức đại số (hay núi gọn lànghĩa.phõn thức) là một biểu thức cú dạngA ; B đa thức ; B 0B
, trong đú A ; B là những đa thứcA : Tử thức ; B mẫu thứcvà B khỏc đa thức 0GV: Đa thức A cú được coi là phõn thức A gọi là tử thức (tử)khụng? Vỡ sao? B gọi là mẫu thức. HS: Đa thức A cú được coi là phõn thức Mỗi đa thức cũng được coi như mộtvới mẫu bằng 1 : A =A
1
phõn thức với mẫu bằng 1GV Cho HS hoạt động học tập hớp tỏc ?1: Phõn thức đại sốlàm ?1. Em hóy viết một phõn thức đạisố ?2
3
2
5
7
GV gọi hai HS lờn bảng, mỗi HS nờu hai5
2
2
; VD?2:HS dưới lớp nhận xột, đỏnh giỏMột số thực a bất kỡ cũng coi là mộtGV kết luận phõn thức. Vỡ viết được dưới dạngGV cho HS làm ?2phõn sốA
B
; GV: Một số thực a bất kỳ cú phải là mộtphõn thức khụng ? Vỡ sao ?vỡ a =a
1
HS làm bài* Số 0, số 1 cũng là những phõn thứcGV gọi HS trả lờiđại số.GV: Theo em số 0 ; số 1 cú là phõn thứcđại số khụng ? Vỡ sao?HS: Số 0, số 1 là cỏc đa thức bậc 0 nờn làphõn thức2
4
1
GV cho vớ dụ : GV:Biểu thức trờn cú là phõn thức đại sốkhụng ? Vỡ sao?