TỚNH GỎI TRỊ CỎC BIỂU THỨCA) ) X2+ 4X +4 = (X + 2)2 = (98 + 2)2A) X2+...

Bài 36 : Tớnh gỏi trị cỏc biểu thứca) ) x

2

+ 4x +4 = (x + 2)

2

= (98 + 2)

2

a) x

2

+ 4x +4 = 100

2

= 10.000b) x

3

+3x

2

+3x+1 = (x + 1)

3

Tại x= 98 = (99 + 1)

3

= 100

3

b) x

3

+3x

2

+3x+1 = 1000.000 Tại x=99- GV: Em nào hóy nờu cỏch tớnh nhanhcỏc giỏ trị của cỏc biểu thức trờn?- GV: Chốt lại cỏch tớnh nhanh đưa về HĐT( HS phải nhận xột được biểu thức cú dạng ntn? Cú thể tớnh nhanh giỏ trị củabiểu thức này được khụng? Tớnh bằng cỏch nào?- HS phỏt biểu ý kiến.GV cho HS trả lời KQ đưa về HĐT sau đú thay số tớnh4. Hướng dẫn HS học và làm bài tập về nhàHọc và làm bài theo HD của GV- Làm bài tập: 18 đến 25 SBTHD bài 18: Gợi ý: Đưa đa thức về dạng: Q

2

(x)

+ c- Giỏ trị của x

2

- 6x +10 cú đặc điểm gỡx

2

- 6x +10= (x

2

- 6x +9) +1=(x-3)

2

+1Vì (x-3)

2

 0 xRNên (x-3)

2

+1 > 0 xRVậy x

2

- 6x +10 > 0 xR* KL: Giỏ trị nhỏ nhất của x

2

- 6x +10 bằng 1 khi x= 3* Rỳt kinh nghiệm sau bài học: ...Tuần 5: Ngày soạn 23/9/2012 Tiết 9 Đ6 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNGI. MỤC TIấU: 1- Kiến thức: HS biết thế nào là phõn tớch đa thức thành nhõn tử. 2- Kỹ năng: HS biết phõn tớch một đa thức thành nhõn tử bằng cỏch tỡm nhõn tửchung và đặt nhõn tử chung.3- Thỏi độ: Rốn tớnh cẩn thận, chớnh xỏc và tư duy nhanhII. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:MTBT, bảng phụ ghi bài tậpHS: Giấy A3 hoặc bảng nhúm, MTBT III. TIẾN TRèNH BÀI HỌC TRấN LỚP 1. Ổn định lớp2. Kiểm tra bài cũGV cho cả lớp làm bài tập sau theo cỏc nhúm bànTớnh nhanh giỏ trị cỏc biểu thức sau: A = 85.12,7 +15.12,7 = ? B = 52.143 - 52.39 - 8.26 = ? C = 3x + 6y tại x =4; y = 3?Cỏc nhúm bàn làm bài và GV cho HS hoạt động học tập theo kĩ thuật khăn trải bàn, khi HS hoàn thành kĩ thuật này cũng là hỡnh thành được khỏi niệm thế nào là phõn tớch một đa thức thành nhõn tử và PP đạt nhõn tử chung là gỡ A = 12,7.( 85 +15) = 1720 B = 52.( 143 - 39 – 4) = 5200 C = 3x + 6y = 3. (x + 2y) tại x =4; y = 3 ta cú C = 3. ( 4 + 2. 3) = 30 3. B i m i: à ớHoạt động của GV và HS Nội dung1. Vớ dụ:GV: cỏc đa thức A; B; C đó viết dưới dạng nào? Sử dụng kiến thức nào đó họcVớ dụ1: để làm được việc đú? 3x + 6y = 3. (x + 2y)HS: Áp dụng tớnh chất phõn phối của phộp nhõn đối với phộp cộng để viết Khỏi niệm: Phõn tớch đa thức thành nhõnmột tổng thành một tớch cỏc đa thứcGV: Đú là việc phõn tớch một đa thức tử ( Hay thừa số) là biến đổi đa thức đúthành nhõn tử và PP cỏc em ỏp dụng thành một tớch của những đa thức.trong bài tập là PP đặt nhõn tử chung. Vớ dụ 2. 15x

3

- 5x

2

+ 10x = Vậy phõn tớch đa thức thành nhõn tử là gỡ?= 5x.3x

2

- 5x.x + 5x.2HS:= 5x(3x

2

- x + 2)GV: ta tỡm nhõn tử chung ntn?GV chốt lại: Cỏch tỡm nhõn tử chung:- Hệ số là ƯCLN của cỏc hệ số nguyờndương của cỏc hạng tử2. Áp dụng- Cỏc luỹ thừa bằng chữ cú mặt trong Bài tập

?1

mọi hạng tử vỡi số mũ của mỗi luỹ thừa a, x

2

- x = x(x-1)là số mũ nhỏ nhất của núb, 5x

2

(x - 2y) - 15x(x - 2y) = (x - 2y)(5x

2

- 15x) GV cho HS làm

?1

= 5x(x - 2y)(x - 3) a, x

2

- x = ? c, 3(x - y) -5x (y - x) b, 5x

2

(x - 2y) - 15x(x - 2y) = ? = (x - y)(3 + 5x)c, 3(x - y) -5x (y - x) =?GV: Gợi ý để HS tỡm nhõn tử chhungcủa mỗi đa thức Học sinh TB làm a, bChỳ ý: Để làm xuất hiện nhõn tử chung Học sinh: Khỏ, Giỏi: a, b, cđụi khi ta phải đổi dấu cỏc hạng tử ,GV: Yờu cầu học sinh lờn bảng làmcỏch đú dựng tớnh chất A = -(-A)GV cho lớp nhận xột từng cõu trờn bảngGV: Trong cõu b, nếu dừng lại ở kết quả(x - 2y)(5x

2

-15x)cú được khụngHS: Kết quả đú chưa triệt để vỡ đa thức(5x

2

- 15x) cũn phõn tớch được nữa

? 2

Tỡm x sao cho:GV cho HS làm

? 2

. Yờu cầu sinh làm 3x

2

- 6x = 0 3x(x - 2) = 0vào vở- Hóy phõn tớch 3x

2

- 6x thành nhõn tử

3x 0

x 0

- Tớch trờn bằng 0 khi nào

x 2 0

x 2

HS: 3, Luyện tậpGV cho HS làm bài tập luyện tập tại lớp*) Làm bài tập 39 SGK – Trang 19