BÀI 14(SGK)TOỎNGỌI BA SỐ CHẴN LIỜN TIẾP LÀ-BA SỐ TỰ NHIỜN CHẴN LIỜN TI...
1. Bỡnh phương của một tổng: Với hai số a, b bất kỡ, thực hiện GV nhắc lại qui tắc nhõn đa thức với đa phộp tớnh:thức và cho HS thực hiện ?1HS thực hiện tớnh, GV cho nhiều HS cựng (a+b) (a+b) =a
2
+ ab + ab + b2
= a2
+ 2ab +b2
.đưa ra KQ và cả lớp so sỏnh, rỳt ra KL (a +b)2
= a2
+2ab +b2.
chungTừ kết quả thực hiện ta cú cụng thức:* a,b > 0: Cụng thức được minh hoạ (a +b)2
= a2
+2ab +b2.
a b - GV: Cụng thức đú đỳng với bất ký giỏ trị a2
abnào của a và b Trong trường hợp a,b>o. Cụng thức trờn được minh hoạ bởi diện tớchab b2
cỏc hỡnh vuụng và cỏc hỡnh chữ nhật (GV dựng bảng phụ)* Với A, B là cỏc biểu thức :(A +B)2
= A2
+2AB+ B2
-GV: Với A, và B là cỏc biểu thức đại số ta * ỏp dụng:cũng cú : (A +B)2
= A2
+2AB+ B2
a) Tớnh: ( a+1)2
= a2
+ 2a + 1 -GV: A, B là cỏc biểu thức . Em phỏt biểu b) Viết biểu thức dưới dạng bỡnh thành lời cụng thức trờn?phương của 1 tổng:HS phỏt biểu x2
+ 6x + 9 = (x +3)2
-GV: Chốt lại và ghi bảng bài tập ỏp dụng c) Tớnh nhanh: 512
và 3012
- HS làm bài tập ỏp dụng trong ?1+) 512
= (50 + 1)2
- GV gọi ba HS lờn bảng làm bài = 502
+ 2.50.1 + 1- GV dựng bảng phụ KT kết quả = 2500 + 100 + 1 = 2601- GV y/c HS giải thớch sau khi học sinh đó +)3012
= (300 + 1 )2
làm xong bài tập của mỡnh = 3002
+ 2.300 + 1= 90601 Hằng đẳng thức thứ 2GV: Cho HS làm bài tập ?3