PHÁT BIỂU NÀO VỀ TÍNH CHẤT CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ LÀ KHÔNG ĐÚNG

1,1172

A 2 MeV

IX.29. C.

Hướng dẫn: Theo định luật bảo toàn động lượng, p r

B

+ p r

α

= 0 r

, về độ lớn: p

B

= p

α

⇒ m

B

.v

B

= m

α

.v

α

K m

αB

= ⇔ = ⇒ =

. .2 . .2 . .

m v m m v m K v K v

⇔ 1

2

1

2ε α α α αB B B B B

2 2

IX.30. A.

Hướng dẫn: Ta cú M

o

= m

T

+ m

D

= 5,03016u và M = m

n

+ m

α

= 5,01127u

Năng lượng toả ra: ∆E = (M

o

– M).c

2

= 17,58659 ≈ 17,6MeV.

IX.35. B

t t

Hướng dẫn: Theo định luật phúng xạ:

ln 2

2

t T T

m m e =

λ

= m e

= m

o o ot

= = = ⇒ = ⇒ = = (ngày)

⇒ 2 8 2

3

3 3 21

T

m

o

t

t T

m T

IX.36. B.

Hướng dẫn: Ta cú: E = (m

P

+ m

n

– m

α

m

Al

) c

2

= (29,97 + 1,0087 – 26,974 – 4,0015).931 ≈3MeV

IX.38. A

Hướng dẫn: Áp dụng cụng thức : m = m

o

.2

-k

với k = t 5

T = .

Thay số tớnh được: m = 0,0625g → Khối lượng rađon đó bị phúng xạ: ∆m = m

o

– m = 1,9375g

IX.39. B.

Hướng dẫn: Áp dụng cụng thức : m = m

o

.2

-k

với k = t 1,5

T = . Thay số tớnh được: m = 3,54g.

A N = 1,02.10

22

nguyờn tử.

Số hạt pụlụni cũn lại : N = . m

A

IX.40. A.

, về độ lớn: p

B

= p

α

⇒ m

B

.v

B

= m

α

.v

α

K v m

= =

Từ đú:

B Bα α

IX.45. A.

Giải : Ta cú : M

o

= m

Be

+ m

α

= 13,01369u và M = m

n

+ m

C

= 13,00537u

Năng lượng toả ra : ∆E = (M

o

– M).c

2

≈ 7,7MeV.

IX.46. A.

Hướng dẫn: Sau hai ngày : H

1

= λ.N

1

= 4,8Ci.

Ban đầu : H

o

= λ.N

o

= 8Ci.

N e

λ

λ

= = → = ngày = 6h.

0,6 0, 25

1 .2

N

0

IX. 47. B.

H H e t H T

λ

=

⇒ = = = năm.

.

t

ln

o

2 11140

Hướng dẫn: Ta cú 1

o

λ

H

IX.48. B.

Hướng dẫn: Áp dụng : m = m

o

.

0,693

500.

0,6935,3312

105

e

T

= e

= g

IX.49. A.

Hướng dẫn: Từ cụng thức : m = m

o

.

→ = = = năm.

0,693

5,33 500

T

T m

o

ln ln 12,38

e t

0,693 0,693 100

m

Chơng 10

Cơ học vật rắn.

A- kiến thức CƠ BảN