HÀM SỐ ỰÃ CHO XÁC ỰỊNH TRÊN ℝ. TA CÓ F '( )X = −2 SIN 2( X +1)≤ ∀ ∈...
2 .Hàm số ựã cho xác ựịnh trên ℝ. Ta có f '
( )
x = −2 sin 2(
x +1)
≤ ∀ ∈0, x ℝ và '( )
0 sin 2 1 ,f x = ⇔ x = − ⇔x = −π4 +kπ k ∈ℤπ π π π − + − + + ∈ Hàm số nghịch biến trên mỗi ựoạn ;(
1)
,4 k 4 k k ℤ. Do ựó hàm số nghịch biến trên ℝ. Vắ dụ 5: Tìm khoảng ựơn ựiệu của hàm số f x( )
= sinx trên khoảng(
0;2π)
Giải : Hàm số ựã cho xác ựịnh trên khoảng(
0;2π)
và có ựạo hàm f'( )
x = cos ,x x∈(
0;2π)
.( ) ( )
3' 0, 0;2 ,f x = x ∈ π ⇔x = π x = π2 2Chiều biến thiên của hàm số ựược nêu trong bảng sau : π 3π 2πx 0 2( )
'f x + 0 − 0 +f x 1 0 0 −1π π π3 ;2 2; 2Hàm số ựồng biến trên mỗi khoảng 0; và , nghịch biến trên khoảng 3 . Vắ dụ 6: + > ∀ ∈ Chứng minh rằng : sin tan 2 , 0;x x x x π2 . Xét hàm số f x( )
=sinx +tanx −2x liên tục trên nửa khoảng 0; .Ta có :( )
2
2
2
( )
1 1= + − > + − > ∀ ∈ ⇒' cos 2 cos 2 0, 0;f x x x x f xcos cos 2 là hàm số ựồng biến trên x x> ∀ ∈ 0;2f x f x π2 và( ) ( )
0 , 0; hay sin tan 2 , 0;ỨNG DỤNG đẠO HÀM TRONG CÁC BÀI TOÁN đẠI SỐ Vắ dụ 1: Giải phương trình :81sin
10
x + cos
10
x = 256 81 ( ) *
đặtt = sin
2
x ; 0 ≤ ≤ t 1
. Khi ựó phương trình( ) * ⇔ 81 t
5
+ (1 − t )
5
= 256 81 , t ∈ 0;1
Xét hàm sốf t ( ) = 81 t
5
+ (1 − t )
5
liên tục trên ựoạn 0;1
, ta có:4
4
'( ) 5[81 (1 ) ],t 0;1
f t = t − − t ∈
= −
81 (1 ) 1
t t
= ⇔ ⇔ =
'( ) 0
f t t
0;1 4
∈
t
( ) ( )
f t ≥ f =
Lập bảng biến thiên và từ bảng biến thiên ta có:1 81
4 256
sin cos 2 ( )
t = ⇔ x = ⇔ x = ⇔ x = π + k π k ∈ Z
. Vậy phương trình có nghiệm1
2
1 1
4 4 2 6
Vắ dụ 2: Giải phương trình :2
2