PAST CONTINUOUS (QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN) FORM

4. Past Continuous (quá khứ tiếp diễn) Form: S + was/ were + V-ing Uses:- hành động đang xảy ra ở một thời điểm xác định trong quá khứ ( at 8 o’clock last night) -hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một việc quá khứ khác xảy ra. (while / as / when)