PRESENT PROGRESSIVE (HIỆN TẠI TIẾP DIỄN ) FORM

2. Present Progressive (hiện tại tiếp diễn ) Form: S + am/ is / are + V-ing Uses: Hành động đang xảy ravào thời điểm ta nói ở hiện tại (now, at the moment, at present) Kế hoạch trong tương lai (future plan) , sự thay đđổi ( show changes) Ex: We are learning English now / The town is becoming/ getting noisier