1.3. CƠ CHẾ TÀI CHÍNH CỦA NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI NGÂN HÀNG CH...

2.1.2.3. Cơ chế tài chính của Ngân hàng Chính sách xã hội

Ngân hàng Chính sách xã hội là một tổ chức tín dụng nhà nớc hoạt động

vì mục tiêu XĐGN không vì mục đích lợi nhuận; là đơn vị hạch toán tập trung

toàn hệ thống; tự chủ về tài chính, tự chịu trách nhiệm về hoạt động của mình

trớc pháp luật; thực hiện bảo tồn vốn ban đầu, phát triển vốn và bảm bảo bù

đắp các chi phí rủi ro hoạt động tín dụng theo các điều khoản quy định.

Để có thể thực hiện cho vay các đối tợng chính sách theo lãi suất u đãi,

NHCSXH đợc áp dụng cơ chế tài chính riêng, khác với các Ngân hàng thơng

mại khác nh: NHCS không phải tham gia bảo hiểm tiền gửi, có tỷ lệ dự dự trữ

bắt buộc tại NHNN bằng 0%; đợc miễn thuế và các khoản phải nộp Ngân sách

nhà nớc. Theo những quy định trên đây thì NHCS đợc hởng một số chế độ u

đãi, trên cơ sở đó hạ lãi suất cho vay, nhng thực hiện chế độ hạch toán kinh tế

và tự chịu trách nhiệm về mặt tài chính.

NHCSXH trả phí dịch vụ cho đơn vị nhận làm dịch vụ uỷ thác theo sự

thoả thuận của hai bên trên cơ sở định mức do Nhà nớc quy định, trong thực tế

khi NHNg cha hoàn toàn tách khỏi NHNo&PTNT nh hiện nay thì

NHNo&PTNT là ngời chịu trách nhiệm chính trong tổ chức điều hành tác

nghiệp, có trách nhiệm bố trí trụ sở, phơng tiện làm việc, chi trả tiền lơng, bảo

hiểm xã hội, ăn ca, chi phí đào tạo tay nghề...và các chi phí quản lý khác từ

nguồn thu phí dịch vụ này.

Kết quả thu chi tài chính của NHCSXH từ 1996 đến năm 2002 cụ thể nh sau:

Bảng 4: Kết quả tài chính 1996 - 2002

Đơn vị: triệu đồng

Chỉ tiêu 1996 1997 1998 1999 2000 2001 10/2002 Cộng

I/ Tổng thu 98.474 222.278 268.857 402.911 406.032 529.316 506668 2.434.612

Thu lãi cho vay 95.642 182.081 222.708 280.927 324.695 375.379 330619 1.811.944

Thu lãi tiền gửi 2.660 5.900 5.702 5.213 7.996 5.307 32.987

Thu khác 105 197 249 1.282 1.124 941 242 4.181

Thu NS cấp bù 40.000 40.000 115.000 75.000 145.000 170500 585.500

II/ Tổng chi 97.253 221.610 268.586 401.564 405.016 527.020 502117 2.423.297

Trả lãi tiền gửi 743 1.681 5.249 36.952 1396 773 12.445

Trả lãi tiền vay 56.319 147.716 132.100 240.530 178.447 298.881 293997 1.379.609

Trả phí dịch vụ 18.963 43.354 61.597 82.580 104.332 131.115 133393 575.374

Trả hoa hồng cho