NHẬN BIẾT QUAN HỆ BỘ HƠN, LỚN HƠN

3. 2. Hoạt động 2: Nhận biết quan hệ bộ hơn, lớn hơn.

* Mục tiờu: HS biết so sỏnh số lượng và sử dụng từ (bộ hơn, dấu < , lớn hơn , dấu

>) để diễn đạt kết quả so sỏnh.

* Cỏch tiến hành

- Giới thiệu 1< 2, 2>1.

-Giới thiệu tranh vẽ như SGK và hỏi:

- HS quan sỏt trả lời

+ Bờn trỏi cú mấy ụtụ?, mấy con bướm?

+ Bờn trỏi cú 1 ụ tụ. Cú 2 con bướm.

+ Bờn phải cú mấy ụtụ?, Mấy con bướm?

+ Bờn phải cú 2 ụ tụ. Cú 1 con bướm.

+ Bờn nào cú số ụ tụ ớt hơn?. Bờn nào cú số nhiều hơn?

+ Bờn trỏi cú số ụ tụ ớt hơn. Bờn phải cú số nhiều hơn.

+ Vậy 1 ụ tụ như thế nào so với 2 ụ tụ? Hai con bướm như thế nào với 1 con

bướm?

+ Bờn trỏi cú số ụ tụ ớt hơn. Bờn phải cú số con bướm nhiều hơn.

- Yờu cầu 1 số HS nhỡn tranh nhắc lại 1 ụtụ ớt hơn 2 ụtụ và 2 con bướm nhiều hơn

một con bướm.

- HS lần lượt nhắc lại.

- GV treo tranh hỏi tương tự để HS so sỏnh1 hỡnh vuụng với 2 hỡnh vuụng, 2hỡnh

trũn với 1 hỡnh trũn.

- 1 hỡnh vuụng ớt hơn 2 hỡnh vuụng. 2 hỡnh trũn nhiều hơn 1 hỡnh trũn.

- 1 ụtụ cú ớt hơn 2 ụtụ, 1 hỡnh vuụng ớt hơn 2 hỡnh vuụng. 2 con bướm nhiều hơn 1

con bướm. 2 hỡnh trũn nhiều hơn 1 hỡnh trũn. Ta núi 1 bộ hơn 2 và 2 lớn hơn 1,

viết như sau 1< 2, 2 >1.

- GV giới thiệu dấu <, > đọc là bộ hơn. Lớn hơn.

- GV ghi bảng 1< 2, 2 > 1 yờu cầu HS đọc

- HS đọc 1 bộ hơn 2, 2 lớn hơn 1.

- GV nhận xột và tuyờn dương.