THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH SAU
5.
TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Dạng 2. Rút gọn biểu thức và tính giá trị biểu thức Ví dụ minh họa 1. Rút gọn các biểu thức sau: a) 5 25a
2
25a với a0 b) 49a2
3a với a0c) 16a4
6a2
với a bất kì d) 3 9a6
6a3
với a bất kì. Hướng dẫn giải: a) Biểu thức 5 25a2
25a5. 5a 25a vì a0 nên 5a0, do đó 5a 5a. Vậy 5 25a2
25a5. 5
a
25a 25a25a 50 .a b) Biểu thức 49a2
3a 7a 3 .a Với a0 nên 7a0, do đó 7a 7a. Vậy 49a2
3a7a3a10 .a c) Biểu thức 16a4
6a2
4a2
6a2
Với mọi a ta đều có 4a2
0 nên 4a2
4a2
Vậy 16a4
6a2
4a2
6a2
10a2
d) Biểu thức 3 9a6
6a3
3. 3a3
6a3
Nếu a0 thì 3a3
0 nên 3a2
3a2
, ta có: 3 9a6
6a3
3.3a3
6a3
3a2
Nếu a0 thì 3a3
0 nên 3a2
3a2
, ta có: 3 9a6
6a3
3. 3
a3
6a3
15a2
. Ví dụ minh họa 2. Rút gọn các biểu thức sau: a) 4x x2
4x4 với x2 b) 3x 9 6 x x2
với x 3 x2
4 4x xc) 6 9 d) với x 2 với 092a) Biểu thức 4x x2
4x 4 4x
x2
2
4x x 2 Vì x2 nên x 2 0, do đó x 2 x 2. Vậy 4x x2
4x 4 4x
x 2
3x2 b) Biểu thức 3x 9 6 x x2
3x
3x
2
3x 3 x Vì x 3 nên 3 x 0, do đó 3 x
3 x
Vậy 3x 9 6 x x2
3x
3 x
2x3 32
x x x x6 9 3c) Biểu thức