HAI MĐỀ TƯƠNG ĐƯƠNG
2. Hai mđề tương
đương: Nếu mđề P
⇒
Q và
mđề
Q
⇒
P
dều đúng thì hai
mđề P và Q được gọi là
tương đương nhau. Kí hiệu:
P
⇔
Q
và đọc là “P tương
đương Q” , “P khi và chỉ khi
Q” , “P là điều kiện cần và đủ
để cĩ Q”.
VD: “ Một tam giác là tam
giác vuơng khi và chỉ khi nĩ
cĩ một gĩc bằng tổng hai gĩc
cịn lại”
* Phiếu học tập số 8: Hãy phát biểu thành lời các mđề sau và xét tính đúng sai của nĩ:
a
n
n
n
∀ ∈
+ >
Z
)
:
1
∃ ∈
=
b x
x
x
)
:
2
Hoạt Động Của Giáo Viên
Hoạt Động Của HS
Nội dung
a). Mọi số nguyên cộng với 1
- Phát phiếu học tập cho các
V. Kí hiệu
∀
và
∃
:
đều lớn hơn chính nĩ. ( Đúng )
+ Gv: giới thiệu kí hiệu
nhĩm.
∀
và
∃
.
b). Tồn tại một số nguyên mà số
- Y/c các nhĩm trình bày và
nhận xét.
đĩ bình phương bằng chính nĩ.
+ Kí hiệu
∀
: đọc là
với mọi
( Đúng )
?1. Mđề với mọi phải đúng cho
+ Kí hiệu
∃
: đọc là tồn
tại.
?1. Cĩ nhận xét gì về tính đúng
mọi phần tử.
VD:
sai của mđề với mọi ?
?2. Mđề tồn tại chỉ cần đúng cho
?2. Cĩ nhận xét gì về tính đúng
)
:
2
1
một phần tử.
sai của mđề tồn tại ?
- GV: Tổng kết lại tính đúng sai
+ phủ định của mđề
của mđề với mọi và tồn tại.
∀
và
∃
:
- phủ định của
∀
là
∃
- Phủ định của
là
∃ ∀
.
a) P: “
∀ ∈
x R x
:
2
≥
0
”
P
:"
∃ ∈
x R x
:
2
<
0
"
b) Q: “
x R x
:
1
∃ ∈
<
x
Q
:"
x R x
:
1
"
∀ ∈
≥
x
* Phiếu học tập số 9: hãy phủ định các mđề sau và xét tính đúng sai của nĩ.
a) Mọi số thực bình phương đều khác 1.
b) Cĩ một số tự nhiên n mà 2n = 1.
Hoạt Động Của Giáo Viên
Hoạt Động Của HS
a) Cĩ một số thực mà bình phương bằng 1
- Phát phiếu học tập cho các nhĩm.
- Y/c các nhĩm trình bày và nhận xét.
b) Mọi số tự nhiên n sao cho 2n
≠
1.
?1. Cho biết phủ định của với mọi là gì ?
?1. Phủ định của với mọi là tồn tại.
?2. Phủ định của tồn tại là với mọi.
?2. Cho biết phủ định của tồn tại là gì ?
?3. Hãy phủ định mđề sau:
?3.
P: “
∀ ∈
x R x
:
2
≥
0
”
a)
P
:"
∃ ∈
x R x
:
2
<
0
"
Q: “
x R x
:
1
b)
Q
:"
x R x
:
1
"
* CỦNG CỐ:
+ Phiếu học tập số 10:
?1. Hãy cho biết câu nào ssau đây là mệnh đề ?
a) An đi học chưa ?
b) 2 – 5 > 0
c) 3 + 2x = 5.
?2. Cho hai mệnh đề:
P: “ Số nguyên chia hết cho 2 va 3”
Q: “ Số nguyên đĩ chia hết cho 6”.
a) Hãy phát biểu mđề
P
⇒
Q Q
,
⇒
P
và xét tính đúng sai của nĩ.
b) Hãy phát biểu mđề
P
⇒
Q
dưới dạng điều kiện đủ và dưới dạng điều kiện cần.
?3. Phủ định các mđề sau và xét tính đúng sai của nĩ.
a) P: “
∀ ∈
n N n
:
+ >
1
n
”
b) Q: “
∃ ∈
x Q x
:
2
=
2
”
Tuần:
Tiết chương trình:
Ngày soạn:
BÀI TẬP: