(1Đ) TRONG MẶT PHẲNG OXY, CHO ELIP (E) CÓ PHƯƠNG TRÌNH

Câu 9) (1đ) Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip (E) có phương trình:

2

2

116 9 Tìm toạ độ các đỉnh, tiêu điểm, độ dài các trục của (E) HẾT

Bài

Nội dung

Điểm

1

2

x 9x 14 0  

(1.0 đ)

a)

 x 5x 4x

2

9x 14 0 x 2 x 7      

2

5 4 0 1 4x  x     x x

0.25

Lập Bảng xét dấu:

0.5

Vậy tập nghiệm

S

(1; 2]

(4; 7]

0.25

2

(1.0 đ)

a)

x

2

4x 3 x 1  

  

x 1 0



 

x

4x 3 0

 

 

2

2

x

4x 3

x 1

0.25



  

x

1

 

0.5

x 1

x 3

 

3

1

1

3

    

. Vậy tập nghiệm

1

( ;1] [3;

)

S

3



0.25

3

x

x

3(1.0 đ)

Tìm m để bất phương trình:

x

2

2mx m 2 0  

nghiệm đúng với mọi

x

a 0

    

x

2

2mx m 2 0, x R

 

 

0

0.25



 

/

1 0 (luon dung)

 

1 m 2

  

m

m 2 0

0.5+

  



2

0.25

4

 cosx 4 xsin x, cos 2x,sin x       

(1.0 đ)

Cho

 5 2

. Tính

6 

  

0.25

Ta có

sin

0

2

x

x

2

2

9

0.25

sin 1 cos

sin

x

5

x  x 25

3

2

7

cos 2

2cos

1

x

x

 

25

0.25

4 3 3

sin

sin .cos

sin .cos

x

x

 

x

6

6

6

10

5

  1 cos

2

x x x x tan sin 2cos 

(1.0 đ)

Chứng minh đẳng thức:

sinx      

2

2

2

1 cos s inx 1 cos sinx x x     VT x xtan sinsin cosx s inx   

0.25

sinx cos cosx x  

cosx sinx 

0.25

x x VP  

0.5

cosx 2cos

2cos1 cos 2x sin 2x 2

6

 

(1.0 đ)

Chứng minh đẳng thức:

 cos 2x 1 tan x2cos x 2sin x.cosxVT cos x sin x

0.25

Ta có

 2cosx cosx sin x  

 

cosx sin x cosx sin x

0.25

2 VP2cosx

0.25+

cosx sin x  1 tan x

7

Cho tam giác ABC với A(2;1), B(−4;−1), C(0;5). Viết phương trình tổng quát đường

cao BH của tam giác ABC

(1.0 đ)

Ta có BH qua B(−4;−1) và nhận



AC

 

2; 4

làm VTPT

Suy ra phương trình tổng quát của BH:

2

x

4

 

4

y

 

1

0

 

 

0.25

2

2 0

x

y

8a

(1.0 đ)

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn

 

C x

:

2

y

2

4

x

6

y

12 0

a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng

: 3

4

2021 0

d

x

y

.

Gọi

là tiếp tuyến của (C);

  

d

pt

có dạng: 4

x

3

y c

 

0

0.25

(C) có tâm I(2;3), bán kính

R

5

tiếp xúc với (C)

d I

 

,

 

R

0.25

c

c

1

5

26

 

 

0.25

24

5

Vậy pttt : 4

x

3

y

24;

: 4

x

3

y

26 0

0.25

8b

Cho điểm M(2;5), chứng minh M nằm bên trong đường tròn (C). Viết phương trình

đường thẳng cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho M là trung điểm của AB

  

. Suy ra M nằm bên trong (C)

0.25

Ta có

IM



 

0; 2

2

5

IM

R

Ta có M là trung điểm của AB. Suy ra

IM

AB

0.25

Gọi

d

1

là đường thẳng cần tìm

Suy ra

d

1

qua M và nhận

IM



 

0; 2

làm VTPT

0.25

Suy ra pt

d

1

: 2(

y

    

5) 0

y

5 0

0.25

9

x

y

.

16

9

1

(1.0 đ)

Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip (E) có phương trình :

Tìm toạ độ các đỉnh, tiêu điểm, độ dài các trục của (E)

Ta có

a

2

16 a 4

;

b

2

  9 b 3

;

c

2

a

2

b

2

16 9 7   c 7

0.25

Tọa độ đỉnh:

A

1

4;0 , A 4;0 ,B 0; 3 ,B 0;3

2

  

1

2

 

Tiêu điểm:

F

1

7;0 ,F

 

2

7;0

Độ dài trục lớn:

A A

1 2

2a8

Độ dài trục nhỏ:

B B

1 2

2b6

0.25

Chú ý: Học sinh có thể làm Toán bằng cách khác và vẫn được tính điểm nếu đúng

HẾT