0,12 0,24 CH CH(NH )COOH HCL CH CH(NH CL)COOH 3 3 3 3MOL
19,3 gam E
mol : 0,12
0,24
CH CH(NH )COOH HCl CH CH(NH Cl)COOH
3
3
3
3
mol : 0,04 0,04
n 0,04 0,24 0,04 0,32 mol
HCl đã dùng
Áp d ng b o toàn kh i l ng, ta cú: m
muối
19,3 0,32.36,5 0,03.18 31,52 gam
n n n 0,2 mol .
Cỏch 2: Áp d ng b o toàn nguyờn t Na
gốc Ala
CH CH(NH )COONa
NaOH
3
3
Khi đú:
BT gốc Ala
CH CH(NH Cl)COOH 0,2 mol
HCl
E m 0,2.125,5 0,12.53,5 31,52 gam
NH :0,12 mol
muối
ỏp ỏn : C
NH Cl 0,12 mol
3
4
Cõu 137:
C H O NNa
2
4
2
tetrapeptit A C H O N : a molmuối của glyxin
x
y
5
4
NaOH
m gam (m 15,8) + H O2
pentapeptit B C H O N : b mol3
6
2
n
m
6
5
muối của alanin
Áp d ng b o toàn kh i l ng và b o toàn nguyờn t N, ta c ú:
m 40(4a 5b) m 15,8 18(a b) 142a 182b 15,8 gam
a 0,06 molm
m
m
NaOH
muối
H O
2
b 0,04 moln 4a 5b 0,22.2 molN
BTNT Na
n 0, 44 mol n 0, 22 molNaOH phản ứng
Na CO
2
3
o
2
4
2
O , t
(m 15,8) Y Na CO CO H O N2
3
2
2
2
3
6
2
0,22 mol
56,04 gam
0,22 mol
Áp d ng b o toàn kh i l ng cho h n h p Y, ta cú:
n 0, 22 n 12 0, 22 n 2n 30, 36 m 15,8 gam
C
CO
CO
H O
2
2
2
O
N
Na
n 2n
H
H O
n
2 n
2
H
C
Y 44n 18n 56, 04 gamCO
H O
2
2
n 2.0, 44 0,88 molO/ trong muối
2n 2(0, 22 n )H O
CO
n n 0, 44 molN
Na
m 29, 4 gam
2
4
2
BTNT C
n 0, 26 mol2n 3n 0,84 0, 22 molC H O NNa
C H O NNa
C H O NNa
2
4
2
3
6
2
n 0,84 mol CO
n 0,18 moln 1,06 molH O
tetrapeptit A : 0,06 mol gồm xAla
(4 x)GlyBT mắc xích Ala
Gọi 0,06x 0,04y 0,18 mol
pentapeptit B : 0,04 mol gồm yAla
(5 y)Gly x 1 A : Gly Gly Gly Ala 0,06(75.3 89 3.18)
%m .100 53,06% A