Câu 2: (5,0 đi m) ể
a) Yêu c u v kĩ năng ầ ề :
N m v ng ph ắ ữ ươ ng pháp làm bài ngh lu n văn h c v th ị ậ ọ ề ơ
Bài vi t có b c c rõ ràng, m ch l c, di n đ t l u loát, có c m xúc, không m c l i ế ố ụ ạ ạ ễ ạ ư ả ắ ỗ
chính t , dùng t , ng pháp ả ừ ữ .
b/Yêu c u v ki n th c: ầ ề ế ứ
H c sinh có th trình bày theo nhi u cách khác nhau nh ng bài lu n c n th hi n đ ọ ể ề ư ậ ầ ể ệ ượ c
nh ng ý c b n sau: ữ ơ ả
M bài: ở gi i thi u tác gi , tác ph m, v n đ ngh lu n: ớ ệ ả ẩ ấ ề ị ậ (0,5 đi m) ể
Thân bài: ( 4,25 đi m ) ể
Khái quát v bài th , đo n trích: T tình 2 n m trong chùm ba bài th T tình c a H ề ơ ạ ự ằ ơ ự ủ ồ
Xuân H ươ ng. Đ ượ c xem là tác ph m tr tình khá tiêu bi u cho t t ẩ ữ ể ư ưở ng và ngh thu t ệ ậ
c a bà, cũng nh cho văn h c Vi t Nam cu i th i trung đ i. B n câu th trên n m ủ ư ọ ệ ố ờ ạ ố ơ ằ ở
ph n cu i bài th thu c ph n lu n và k t ầ ố ơ ộ ầ ậ ế ( 0,25 đi m) ể
Phân tích 4 câu thơ (2,5 đi m) ể
Hai câu lu n : ậ
+ Hình nh thiên nhiên b ng hi n ra v i nh ng nét v khác th ả ỗ ệ ớ ữ ẽ ườ ng : c a qu y, sôi s c, ự ậ ụ
ho t đ ng m t cách m nh m d d i. nhà th đã s d ng bi n pháp đ o ng đ làm n i ạ ộ ộ ạ ẽ ữ ộ ơ ử ụ ệ ả ữ ể ổ
b t tâm tr ng ph n u t c a thiên nhiên và cũng là s ph n u t c a tâm tr ng. Các đ ng ậ ạ ẫ ấ ủ ự ẫ ấ ủ ạ ộ
t m nh “ xiên, đâm” k t h p v i các b ng “ ngang,to c” th hi n s b ừ ạ ế ợ ớ ổ ữ ạ ể ệ ự ướ ng b nh, ỉ
ngang ng nh c a thi sĩ. C nh v t đã đ ạ ủ ả ậ ượ c tâm tr ng hóa th hi n s d n nén, b c b i ạ ể ệ ự ồ ứ ố
mu n đ ố ượ c gi i thoát kh i s cô đ n chán ch ả ỏ ự ơ ườ ng.
+Đó cũng là cách miêu t thiên nhiên c a H Xuân H ả ủ ồ ươ ng: bao gi cũng c a qu y, căng ờ ự ậ
đ y s c s ng ngay c trong nh ng tình hu ng bi th ầ ứ ố ả ữ ố ươ ng nh t. ấ
Hai câu k t : ế
+Bài th khép l i b ng ti ng th h t não ru t. “Xuân” v a là mùa xuân v a là tu i xuân. ơ ạ ằ ế ở ắ ộ ừ ừ ổ
S tr l i c a mùa xuân đ ng nghĩa v i s ra đi c a tu i xuân. T “l i” th nh t nghĩa là ự ở ạ ủ ồ ớ ự ủ ổ ừ ạ ứ ấ
thêm l n n a, t “l i” th hai nghĩa la tr l i. vì v y, hai t gi ng nhau v âm nh ng khác ầ ữ ừ ạ ứ ở ạ ậ ừ ố ề ư
nhua v nghĩa, v c p đ nghĩa ề ề ấ ộ
+Câu cu i s d ng ngh thu t tăng ti n, nh n m nh v s nh bé d n, làm cho ngh ch ố ử ụ ệ ậ ế ấ ạ ề ự ỏ ầ ị
c nh càng éo le h n. “M nh tình” (chút tình nh bé) l i ph i “san s ” cái không th san s ả ơ ả ỏ ạ ả ẻ ể ẻ
đ ượ c là h nh phúc đ r i ch còn “tí con con”, th t xót xa, t i nghi p. Đó là tâm tr ng c a ạ ể ồ ỉ ậ ộ ệ ạ ủ
k làm l nh ng cũng là n i lòng c a ng ẻ ẽ ư ỗ ủ ườ i ph n trong xã h i x a, khi h nh phúc v i ụ ữ ộ ư ạ ớ
h luôn là chi c chăn quá h p. ọ ế ẹ
Đánh giá (0,5 đi m ể ) :
Đo n th nói riêng và bài th nói chung đã s d ng ch y u các t thu n Vi t giàu ạ ơ ơ ử ụ ủ ế ừ ầ ệ
hình nh, màu s c, đ ả ắ ườ ng nét v i s c thái đ c t m nh, b ng nh ng đ ng t ch tình thái ớ ắ ặ ả ạ ằ ữ ộ ừ ỉ
đ di n t tâm tr ng b t mãn v i cu c đ i và s ph n qua đó th hi n khát v ng chính ể ễ ả ạ ấ ớ ộ ờ ố ậ ể ệ ọ
đáng đ ượ ố c s ng trong h nh phúc tròn đ y c a ng ạ ầ ủ ườ i ph n trong xã h i x a. ụ ữ ộ ư
Liên h (1,0 đi m): ệ ể nh ng chuy n bi n tích c c v vai trò, v th c a ng ữ ể ế ự ề ị ế ủ ườ i ph n ụ ữ
trong xã h i hi n nay: ộ ệ
N u nh ti ng nói đòi quy n bình đ ng trong th H Xuân H ế ư ế ề ẳ ơ ồ ươ ng còn là ti ng nói đ n l ế ơ ẻ
và y u t thì ngày nay ti ng nói đó đã tr nên m nh m và hi u qu h n r t nhi u trong ế ớ ế ở ạ ẽ ệ ả ơ ấ ể
đ i s ng. Vai trò và v th c a ng ờ ố ị ế ủ ườ i ph n ngày càng đ ụ ữ ượ c nâng cao trong gia đình và
ngoài xã h i. H đ ộ ọ ượ c yêu th ươ ng, trân tr ng, đ ọ ượ c th hi n tài năng, b n lĩnh c a mình ể ệ ả ủ
trên nhi u lĩnh v c khác nhau. Đã có nhi u ph n thành danh, h nh phúc tr n v n trong ề ự ề ụ ữ ạ ọ ẹ
đ i s ng riêng và quy t tâm đ h nh phúc đó ngày càng tr n v n h n. ờ ố ế ể ạ ọ ẹ ơ
K t bài (0,25 đi m) ế ể
L u ý: ư Khuy n khích cho đi m cao nh ng bài vi t có c m xúc, có chi u sâu nh n ế ể ữ ế ả ề ậ
th c, có s sáng t o. ứ ự ạ
Bi u đi m ể ể :
Đi m 45: ể Phân tích giá tr n i dung và ngh thu t c a đo n th m t cách thuy t ị ộ ệ ậ ủ ạ ơ ộ ế
ph c, bày t đ ụ ỏ ượ c suy nghĩ sâu s c c a b n thân. B c c rõ ràng, di n đ t trôi ch y, l p lu n ắ ủ ả ố ụ ễ ạ ả ậ ậ
ch t ch ; văn vi t tinh t , có c m xúc và sáng t o; có th còn m c m t, hai sai sót không đáng ặ ẽ ế ế ả ạ ể ắ ộ
k v chính t , dùng t . ể ề ả ừ
Đi m 3 4: ể C b n phân tích đ ơ ả ượ c giá tr n i dung và ngh thu t c a đo n th , bày ị ộ ệ ậ ủ ạ ơ
t đ ỏ ượ ủ c c a b n thân. B c c rõ ràng, di n đ t t ả ố ụ ễ ạ ươ ng đ i trôi ch y, l p lu n t ố ả ậ ậ ươ ng đ i ch t ố ặ
ch ; còn m c m t s l i dùng t , chính t , ng pháp. ẽ ắ ộ ố ỗ ừ ả ữ
Đi m 2 : ể Phân tích đ ượ c m t ph n nh ng giá tr n i dung và ngh thu t c a bài th , ộ ầ ữ ị ộ ệ ậ ủ ơ
ph n bày t suy nghĩ còn s sài ho c không có. M c nhi u l i chính t , dùng t , ng pháp. ầ ỏ ơ ặ ắ ề ỗ ả ừ ữ
Đi m 1 : ể Ch a hi u đ ; sai l c ki n th c; m c r t nhi u l i di n đ t. ư ể ề ạ ế ứ ắ ấ ề ỗ ễ ạ
Đi m 0: ể Không làm bài ho c hoàn toàn l c đ . ặ ạ ề
H t ế
Bạn đang xem câu 2: - Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai