CÁC THUẬT NGỮ TRONG CHUẨN MỰC NÀY ĐƯỢC HIỂU NHƯ SAU

03. Các thuật ngữ trong chuẩn mực này được hiểu như sau:

Lợi nhuận kế toán: Là lợi nhuận hoặc lỗ của một kỳ, trước khi trừ

thuế thu nhập doanh nghiệp,

được xác định theo quy định của

chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán.

Thu nhập chịu thuế: Là thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp

của một kỳ,

được xác định theo qui định của Luật thuế thu nhập

doanh nghiệp hiện hành và là cơ sở

để tính thuế thu nhập doanh

nghiệp phải nộp (hoặc thu hồi được).

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (hoặc thu nhập thuế thu nhập

doanh nghiệp): Là tổng chi phí thuế thu nhập hiện hành và chi phí

thuế thu nhập hoãn lại (hoặc thu nhập thuế thu nhập hiện hành và

thu nhập thuế thu nhập hoãn lại) khi xác định lợi nhuận hoặc lỗ

của một kỳ.

Thuế thu nhập hiện hành: Là số thuế thu nhập doanh nghiệp phải

nộp (hoặc thu hồi được) tính trên thu nhập chịu thuế và thuế suất

thuế thu nhập doanh nghiệp của năm hiện hành.

Thuế thu nhập hoãn lại phải trả: Là thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ

phải nộp trong tương lai tính trên các khoản chênh lệch tạm thời

chịu thuế thu nhập doanh nghiệp trong năm hiện hành.

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại: Là thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ

được hoàn lại trong tương lai tính trên các khoản:

a)

Chênh lệch tạm thời được khấu trừ;

b)

Giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm sau của các khoản

lỗ tính thuế chưa sử dụng; và

c)

Giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm sau của các khoản

ưu đãi thuế chưa sử dụng.

Chênh lệch tạm thời: Là khoản chênh lệch giữa giá trị ghi sổ của

các khoản mục tài sản hay nợ phải trả trong Bảng Cân đối kế toán

và cơ sở tính thuế thu nhập của các khoản mục này. Chênh lệch

tạm thời có thể là:

a)

Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế thu nhập doanh nghiệp: Là

các khoản chênh lệch tạm thời làm phát sinh thu nhập chịu thuế

khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp trong

tương lai khi mà giá trị ghi sổ của các khoản mục tài sản hoặc nợ

phải trả liên quan được thu hồi hay được thanh toán; hoặc

b)

Chênh lệch tạm thời

được khấu trừ: Là các khoản chênh lệch

tạm thời làm phát sinh các khoản được khấu trừ khi xác định

thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp trong tương lai khi

mà giá trị ghi sổ của các khoản mục tài sản hoặc nợ phải trả

liên quan được thu hồi hay được thanh toán.

Cơ sở tính thuế thu nhập của một tài sản hay nợ phải trả: Là giá trị

tính cho tài sản hoặc nợ phải trả cho mục

đích xác định thuế thu

nhập doanh nghiệp.

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp bao gồm chi phí thuế thu nhập

hiện hành và chi phí thuế thu nhập hoãn lại. Thu nhập thuế thu nhập

doanh nghiệp bao gồm thu nhập thuế thu nhập hiện hành và thu nhập

thuế thu nhập hoãn lại.

NỘI DUNG CHUẨN MỰC

Cơ sở tính thuế thu nhập doanh nghiệp