Câu 2 So sánh đi m gi ng và khác nhau c b n gi a nh n th c c m ể ố ơ ả ữ ậ ứ ả đi m) ể
tính và nh n th c lý tính? ậ ứ
Gi ng ố : Đ u đem l i cho con ng ề ạ ườ i nh ng hi u bi t (tri th c)v s v t, hi n ữ ể ế ứ ề ự ậ ệ
0,5
t ượ ng.
Khác:
Nh n th c c m tính ậ ứ ả Nh n th c lý tính ậ ứ
Là giai đo n phát tri n cao c a quá trình ạ ể ủ
Là giai đo n đ u (th p) c a quá trình nh n ạ ầ ấ ủ ậ
nh n th c, ti p xúc gián ti p v i s v t ậ ứ ế ế ớ ự ậ
th c, ti p xúc tr c ti p v i s v t hi n ứ ế ự ế ớ ự ậ ệ
t ượ ng thông qua các c quan c m giác. ơ ả (0,25
hi n t ệ ượ ng trên c s nh ng tài li u do ơ ở ữ ệ
nh n th c c m tính đem l i ậ ứ ả ạ (0,25 đi m) ể
Th y đ ấ ượ c SVHT m t cách c th , sinh ộ ụ ể
Th y đ ấ ượ c SVHT m t cách khái quát, tr u ộ ừ
đ ng ộ (0,25 đi m) ể
t ượ ng (0,25 đi m) ể
Bi t đ ế ượ c nh ng đ c đi m bên ngoài c a ữ ặ ể ủ
Tìm ra b n ch t, qui lu t, thu c tính...c a ả ấ ậ ộ ủ
SVHT (0,25 đi m) ể
H t ế
Bạn đang xem câu 2 - Đề kiểm tra học kì 1 môn Giáo dục công dân lớp 10 năm học 2020-2021 – Trường THPT Yên Hòa (Mã đề 803)