ĐIỀN CHỮ SỐ THÍCH HỢP VÀO DẤU * TRONG PHÉP TÍNH SAU

Bài 1: Điền chữ số thích hợp vào dấu * trong phép tính sau :

a)

4 3 2 b) * * * * * * *

* * * * 2

x * *

3 0 * * * * *

* * * * * *

1 * * * * 0

Giải :

Trước hết ta xác định chữ số hàng đơn vị của số nhân :

* x 432 = 30**.

Nếu * = 6 thì 6 x 432 = 2 592 < 30**

Nếu * = 8 thì 8 x 432 = 3 456 > 30**

Vậy * = 7

tiếp theo ta xác định chữ số hàng chục của số nhân :

* x 432 = ***. Vậy * = 1 hoặc 2.

- Nếu * = 1 thay vào ta được phép nhân không thể được kết quả là một số có 5 chữ số. Vậy * = 2, thay vào ta được phép

nhân :

4 3 2

ì 2 7

3 0 2 4

8 6 4

1 1 6 6 4

b) Trước hết ta xét tích riêng 2 x * * = * * *

Từ đây ta suy ra chữ số hàng trăm của tích riêng phải bằng 1 và chữ số hàng chục của số chia lớn hơn hoặc bằng

5. Thay vào ta có phép tính :

* * * * * * *

* *

* * 2

1 * *

Ta xét số dư của phép chia thứ nhất :

* * * - * * = 1

Vậy phép trừ đó phải là 100 – 99 = 1.

Thay vào ta có :

1 0 0 * *

* *

9 9 * * 2

1 * *

1 0 0

0

Xét tích riêng thứ nhất * x * * = 99 mà chữ số hàng chục của số chia phải lớn hơn hoặc bằng 5, nên số chia là 99.

Suy ra tích riêng cuối cùng là

2 x 99 = 198 và số bị chia là 1 0098. Thay vào ta có phép chia :

1 0098 99

99

102

198

198

0

Bài toán 2 : Thay mỗi chữ số bằng các chữ số thích hợp trong phép tính sau :

a)

30ab c: abc = 241

b)

aba + ab = 1326

Giải :

a) Ta viết lai thành phép nhân :

30abc = 241 x abc

30000 + abc = 241 x abc

30000 = 241 x abc – abc

30000 = (241 – 1) x abc

30000 = 240 x abc

abc = 30000 : 240

abc = 125

b) Ta có : abab = 101 x ab

101 x ab + ab = 1326

102 x ab = 1326

ab = 13