NITƠ – PHỄT PHOBAỨI 1
3. Nhận biết ion nitrat (NO
3
–
) Trong mụi trường axit , ion NO3
–
thể hiện tinh oxi húa giống nhưHNO3
. Do đú thuốc thử dựng để nhận biết ion NO3
–
là hỗn hợp vụn đồng và dung dịch H2
SO4
loóng, đun núng.Hiện tượng : dung dịch cú màu xanh, khớ khụng màu húa nõu đỏ trong khụng khớ. 3Cu + 8H+
+ 2NO3
–
→ 3Cu2+
+ 2 NO↑ + 4H
2
O (dd màu xanh) 2NO + O2
( khụng khớ)
→ 2NO2
( màu nõu đỏ)Bài tập tự luậnII.3.1.Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi điều kiện nếu cú) a) (NH
4
)2
SO4
→ NH3
→ NO → NO2
→ HNO3
→ NaNO3
→NaNO2
b) NH4
Cl → NH4
NO3
→ N2
→ NH3
→ Cu → Cu(NO3
)2
→CuO c) NaNO3
→ NO →NO2
→ NH4
NO3
→ N2
ONH3
→(NH4
)3
PO4
d) NH3
→ NO → NO2
→ KNO3
→ HNO3
→ Cu(NO3
)2
NH4
Cl ← [Cu(NH3
)4
](OH)2
← Cu(OH)2
← CỳO4
←CuOe) NH3
→ NH4
NO3
→NaNO3
→ NH3
→ Al(OH)3
→ KalO2
+X
NO+ X
NO2
X+ H
2
O
Y+Z
AgNO3
t
o
T(rắn) f
*
) Khớ A+ H
2
M
+ Y
Nt
O
A II.3.2. Bổ tỳc và cõn bằng cỏc phương trỡnh húa học sau:a) Ag + HNO
3
(đặc) → NO2
+ ? + ?b) Ag + HNO3
(loóng) → NO + ? + ?c) Al + HNO3
→ N2
O + ? + ?d) Zn + HNO3
→ NH4
NO3
+ ? + ?e) FeO + HNO3
→ NO + Fe(NO3
)3
+ ?f*
) Fe3
O4
+ HNO3
→ NO + Fe(NO3
)3
+ ?II.3.3. Cõn bằng cỏc phản ứng sau theo phương phỏp thăng bằng electron.a) Zn + KOH + NaOH → Na2
ZnO2
+ K2
ZnO2
+ NH3
+ H2
Ob) FeO + HNO3loóng
→ NO + ? + ?c) FeS + H+
+NO3
-
→ N2
O + ? + ? d) FeS2
+ HNO3
→ Fe(NO3
)3
+ H2
SO4
+ NO + H2
Oe) P + HNO3đ
→ ? + H3
PO4
+ ?f*
) Fex
Oy
+ HNO3
→ Fe(NO3
)3
+ NO + H2
OII.3.4*
. Lập dóy biến hoỏ biểu diễn mối quan hệ giữa cỏc chất sau :NO2
, NaNO3
, HNO3
, Cu(NO3
)2
, KNO2
, KNO3
.Viết ptpư .II.3.5.Bằng phương phỏp húa học hóy nhận biết :a) Cỏc dung dịch : KNO3
, HNO3
,K2
SO4
, H2
SO4
, KCl , HCl.b) Cỏc dung dịch : NH3
, (NH4
)2
SO4
, NH4
Cl ,Na2
SO4
.c) Cỏc dung dịch : (NH4
)2
SO4
, NH4
NO3
, K2
SO4
, Na2
CO3
, KCl.d*
) Chỉ dựng quỳ tớm và một kim loại hóy nhận biết cỏc dung dịch :HCl , HNO3
, NaOH , NaNO3
, AgNO3 .
e*
) Dựng một kim loại hóy phõn biệt cỏc dung dịch muối sau:Trường THPT PHAN ĐĂNG LƯU
55
NH
4
NO3
, (NH4
)2
SO4
, K2
SO4
, NaCl , ZnSO4
.f) Chỉ dựng tối đa hai hoỏ chất kể cả H2
O để phõn biệt cỏc chất bột : NH4
Cl ,NaCl , CaCO3
, H3
PO4
.g) Chỉ dựng Cu và một muối tuỳ ý để nhận biết cỏc dung dịch : HCl , HNO3
, H2
SO4
, H3
PO4
. h) Chổ duứng moọt hoựa chaỏt duy nhaỏt nhaọn bieỏt caực dung dũch maỏt nhaừn sau: NH4
NO3
, (NH4
)2
SO4
, Na2
SO4
, NaCl. II.3.6.Những cặp chất nào sau đõy khụng tồn tại trong dung dịch. Viết phương trỡnh ion thu gọn. a) NH4
NO3
+ Ca(OH)2
b) Cu(NO3
)2
+ KOH c) NaNO3
+ HCl d) KNO3
+ H2
SO4
+ Cu e*
) Al(NO3
)3
+ NaOHdư
f) FeCl3
+ KOHdư
II.3.7*
. Hoà tan Zn vào dung dịch HNO3loóng
dư thu được dd A và hỗn hợp khớ N2
và N2
O . Thờm NaOHdư
vào dd A , thấy khớ cú mựi khai thoỏt ra. Viết phương trỡnh hoỏ học của tất cả cỏc phản ứng xảy ra dưới dạng phương tỡnh ion rỳt gọn.II.3.8. Điều chế :a) Từ khớ NH3
, khụng khớ , H2
O , (cỏc điều kiện cú đủ ) điều chế phõn đạm hai lỏ NH4
NO3
. b) Từ natri nitrat viết phương tỡnh chuyển hoỏ thành muối KNO3
.II.3.9. Cho 24,6 gam hỗn hợp Al và Cu tỏc dụng vừa đủ với 2 lớt dungdịch HNO3
loóng thỡ thu được 8,96 lớt khớ NO thoỏt ra (đkc).a) Tớnh % khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp. b) Tớnh thể tớch dung dịch HNO3
đó dựng.II.3.10. Hũa tan 21,3 g hỗn hợp Al và Al2
O3
bằng dung dịch HNO3
loóng, vừa đủ tạo dung dịch A và 13,44 lớt khớ NO (đktc).a) Tớnh thành phần % về khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu.b)Tớnh thể tớch dung dịch HNO3
2M đó dựng.c) Cần cho vào dung dịch A bao nhiờu ml dung dịch NaOH 2M để thu được