BESIDES (GIỚI TỪ) CÚ NGHĨA LÀ “BỜN CẠNH”. NÚ ĐỨNG TRƯỚC DANH TỪ/ ĐẠ...

1. Besides (giới từ) cú nghĩa là “bờn cạnh”. Nú đứng trước danh từ/ đại từ/ danh động từ.

Vớ dụ: Besides doing the cooking I look after the garden.

(Ngoài việc nấu nướng tụi cũn trụng nom cả khu vườn nữa).

Besides (trạng từ) cú nghĩa là “ngoài ra”. Nú thường đứng trước mệnh đề mà cũng cú thể

đi sau mệnh đề mà nú giới thiệu.

Vớ dụ: I can’t go now, I’m too busy. Besides, my passport is out of date.

(Tụi khụng thể đi bõy giờ; tụi bận lắm. Ngoài ra, giấy thụng hành của tụi đó hết hạn).