UNIT 11 – BOOKSLESSON 1 – READINGI. AIMS BY THE END OF THE LESSON, SS...

2. Ngoại động từ• Ngoại động từ diễn tả hành động gõy ra trực tiếp lờn người hoặc vật. Example: The cat killed the mouse.• Ngoại động từ luụn cần thờm yếu tố bờn ngoài là một danh từ hay đại từ theo sau để hoàn thành nghĩa của cõu. Danh (đại) từ đi theo sau ngoại động từ là tõn ngữ trực tiếp. Trong cõu trờn chỳng ta khụng thể núi “The cat killed” rồi dừng lại được mà phải cú “the mouse” đi kốm theo sau. “The mouse” là tõn ngữ trực tiếp của “killed”.