6. In spite of và despite
In spite of và despite cú nghĩa tương đương với though, although, even though (mặc dự)
nhưng sau chỳng phải là danh từ/ đại từ/ danh động từ.
Vớ dụ: In spite of having no qualifications he got the job.
(Mặc dự khụng cú chuyờn mụn gỡ, anh ta vẫn xin được việc).
- Khi chuyến cõu trờn sang dựng với although thỡ sau nú phải là một mệnh đề:
Vớ dụ: Although he has no qualifications he got the job.
Bạn đang xem 6. - DE KIEM TRA