ALTHOUGH / THOUGH + MỆNH ĐỀDESPITE / IN SPITE OF + CỤM TỪCÁC CÔNG TH...

1.Although / though + mệnh đềDespite / in spite of + cụm từCác công thức biến đổi từ mệnh đề sang cụm từ như sau: a) Nếu chủ từ của 2 mệnh đề giống nhau: Bỏ chủ từ, động từ thêm -ING.Although Tom got up late, he got to school on time. Despite / in spite of getting up late, Tom got to school on time. b) Nếu chủ từ là danh từ + be + tính từ: Đem tính từ đặt trước danh từ, bỏ to be Although the rain is heavy,... Despite / in spite of the heavy rain, ... c) Nếu chủ từ là đại từ + be + tính từ: Đổi đại từ thành tính từ sở hữu, đổi tính từ thành danh từ, bỏ be Although He was sick,... Despite / in spite of his sickness,...d) Nếu chủ từ là đại từ + động từ + trạng từ: Đổi đại từ thành tính từ sở hữu, động từ thành danh từ, trạng từ thành tính từ đặt trước danh từ Although He behaved impolitely,... Despite / in spite of his impolite behavior ,...e) Nếu câu có dạng : there be + danh từ Hoặc : S + have + N Bỏ there beAlthough there was an accident ,... Despite / in spite of an accident,...Công thức này cũng áp dụng cho biến đổi từ BECAUSE  BECAUSE OF