SINGULAR VERB- CHỦ NGỮ SỐ ÍT ( HOẶC DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC)EX
1. Singular verb
- Chủ ngữ số ít ( hoặc danh từ không đếm được)
EX:
Milk
is
good for health
- Hai chủ từ nối với nhau bằng “ and” nhưng có cùng ý tưởng hoặc chỉ một người.
EX:
Love and to be loved
is
the happiest thing on the earth.
My best friend and adviser, Tom ,
is
coming tonight.
- Chủ ngữ là hai danh từ khác nhau nối với nhau bằng “and” nhưng trước mỗi danh từ có
each hoặc every.
EX:
Each boy and each girl
has
a book.
- Chủ ngữ là các đại từ phiếm chỉ ( everybody, somebody, nobody, something, …)
EX:
Nothing
was
seen last night because of the darkness.
- Chủ ngữ là: Tiền, Thời gian, Khoảng cách hoặc Số lượng.
EX:
Twenty dollars
is
too much to pay for such a shirt.
Four weeks
is
a long time to wait for you.
- Chủ ngữ là mệnh đề hay danh động từ ( gerund).
EX:
Swimming
is
good for health.
That you get very high grades in school
is
necessary.
- Chủ ngữ là các danh từ trừu tượng. ( knowledge, beauty,…), môn học ( physics,
mathematics,…), căn bệnh ( meales, mumps, …) hoặc các danh từ như: news, furniture,
work,…
EX:
The furniture
is
more expensive than we thought.