HỌC THUYẾT LAMAC VÀ HỌC THUYẾT ĐACUYNCÕU 1. THEO LAMAC NGUYỜN NHÕN TI...

BÀI 25 : HỌC THUYẾT LAMAC VÀ HỌC THUYẾT ĐACUYNCõu 1. Theo Lamac nguyờn nhõn tiến hoỏ là doA. chọn lọc tự nhiờn tỏc động thụng qua đặc tớnh biến dị và di truyền của sinh vật.B. ngoại cảnh khụng đồng nhất và thường xuyờn thay đổi là nguyờn nhõn làm cho cỏc loài biến đổi.C. ảnh hưởng của quỏ trỡnh đột biến, giao phối.D. ngoại cảnh luụn thay đổi và tỏc nhõn gõy ra đột biến và chọn lọc tự nhiờnCõu 2. Theo Lamỏc cơ chế tiến hoỏ là sự tớch luỹ cỏcA. biến dị cú lợi, đào thải cỏc biến dị cú hại dưới tỏc dụng của chọn lọc tự nhiờn.B. đặc tớnh thu được trong đời sống cỏ thể dưới tỏc dụng của chọn lọc tự nhiờn. C. đặc tớnh thu được trong đời sống cỏ thể dưới tỏc dụng của ngoại cảnh.D. đặc tớnh thu được trong đời sống cỏ thể dưới tỏc dụng của ngoại cảnh hay tập quỏn hoạt động.Cõu 3. Theo Lamỏc loài mới được hỡnh thành từ từ qua nhiều dạng trung gianA. tương ứng với sự thay đổi của ngoại cảnh và khụng cú loài nào bị đào thải.B. dưới tỏc dụng của mụi trường sống.C. dưới tỏc dụng của chọn lọc tự nhiờn theo con đường phõn ly tớnh trạng.D. dưới tỏc dụng của cỏc nhõn tố tiến hoỏ.Cõu 4. Theo quan điểm Lamỏc, hươu cao cổ cú cỏi cổ dài là doA. ảnh hưởng của ngoại cảnh thường xuyờn thay đổi.B. ảnh hưởng của cỏc thành phần dinh dưỡng cú trong thức ăn của chỳng.C. kết quả của chọn lọc tự nhiờn.D. ảnh hưởng của tập quỏn hoạt động.Cõu 5. Theo Đỏcuyn, cơ chế tiến hoỏ là sự tớch luỹ cỏcB. đặc tớnh thu được trong đời sống cỏ thể dưới tỏc dụng của chọn lọc tự nhiờn.D. đặc tớnh thu được trong đời sống cỏthể dưới tdụng của ngoại cảnh hay tập quỏn hoạt động.Cõu 6. Theo Đacuyn, loài mới được hỡnh thành từ từ qua nhiều dạng trung gianA. và khụng cú loài nào bị đào thải.C. dưới tỏc dụng của chọn lọc tự nhiờn theo con đường phõn ly tớnh trạng từ một nguồn gốc chung.Cõu 7. Theo Đacuyn, sự hỡnh thành nhiều giống vật nuụi, cõy trồng trong mỗi loài xuất phỏt từ một hoặc vài dạng tổ tiờn hoang dại là kết quả của quỏ trỡnhA. phõn li tớnh trạng trong chọn lọc nhõn tạo.B. phõn li tớnh trạng trong chọn lọc tự nhiờn.C. tớch luỹ những biến dị cú lợi, đào thải những biến dị cú hại đối với sinh vật.D. phỏt sinh cỏc biến dị cỏ thể.Cõu 8. Theo Đacuyn, nhõn tố chớnh quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của cỏc giống vật nuụi, cõy trồng làA. chọn lọc nhõn tạo. B. chọn lọc tự nhiờn.C. biến dị cỏ thể. D. biến dị xỏc định.Cõu 9. Theo quan niệm của Đacuyn, chọn lọc tự nhiờn tỏc động thụng qua đặc tớnh di truyền và biến dị là nhõn tố chớnh trong quỏ trỡnh hỡnh thànhA. cỏc đặc điểm thớch nghi trờn cơ thể sinh vật và sự hỡnh thành loài mới.B. cỏc giống vật nuụi và cõy trồng năng suất cao.C. nhiều giống, thứ mới trong phạm vi một loài.D. những biến dị cỏ thể.Cõu 10. Theo Đacuyn, đơn vị tỏc động của chọn lọc tự nhiờn làA. cỏ thể. B. quần thể. C. giao tử. D. nhễm sắc thể.Cõu 11. Theo Đacuyn, chọn lọc tự nhiờn là quỏ trỡnhA.đào thải những biến dị bất lợi.B. tớch lũy những biến dị cú lợi cho sinh vật.C. vừa đào thải những biến dị bất lợi vừa tớch lũy những biến dị cú lợi cho sinh vật.D.tớch lũy những biến dị cú lợi cho con người và cho bản thõn sinh vật.Cõu 12. Giải thớch mối quan hệ giữa cỏc loài Đacuyn cho rằng cỏc loàiA. là kết quả của quỏ trỡnh tiến hoỏ từ rất nhiều nguồn gốc khỏc nhau.B. là kết quả của quỏ trỡnh tiến hoỏ từ một nguồn gốc chung.C. được biến đổi theo hướng ngày càng hoàn thiện nhưng cú nguồn gốc khỏc nhau.D. đều được sinh ra cựng một thời điểm và đều chịu sự chi phối của chọn lọc tự nhiờn.Cõu 13. Theo Đacuyn, động lực thỳc đẩy chọn lọc tự nhiờn làA. đấu tranh sinh tồn.B. đột biến là nguyờn liệu quan trọng cho chọn lọc tự nhiờn.C.đột biến làm thay đổi tần số tương đối của cỏc alen trong quần thể.D. đột biến là nguyờn nhõn chủ yếu tạo nờn tớnh đa hỡnh về kiểu gen trong quần thể.Cõu 14. Theo Đacuyn, kết quả của chọn lọc tự nhiờn làA. tạo nờn lũai sinh vật cú khả năng thớch nghi với mụi trườngB. sự đào thải tất cả cỏc biến dị khụng thớch nghi.C. sự sinh sản ưu thế của cỏc cỏ thể thớch nghi.D. tạo nờn sự đa dạng trong sinh giới. Cõu 15. Theo Đacuyn, cơ chế chớnh của tiến húa làA.phõn li tớnh trạng .B. chọn lọc tự nhiờn. C. di truyền. D. biến dị.Cõu 16. Đacuyn quan niệm biến dị cỏ thể làA. những biến đổi trờn cơ thể sinh vật dưới tỏc động của ngoại cảnh và tập quỏn hoạt động.B. sự phỏt sinh những sai khỏc giữa cỏc cỏ thể trong loài qua quỏ trỡnh sinh sản.C. những biến đổi trờn cơ thể sinh vật dưới tỏc động của ngoại cảnh và tập quỏn hoạt động nhưng di truyền được.D. những đột biến phỏt sinh do ảnh hưởng của ngoại cảnh.Cõu 17. Tồn tại chủ yếu trong học thuyết Đacuyn là chưaA. hiểu rừ nguyờn nhõn phỏt sinh biến dị và cơ chế di truyền cỏc biến dị.B. giải thớch thành cụng cơ chế hỡnh thành cỏc đặc điểm thớch nghi ở sinh vật. C. đi sõu vào cỏc con đường hỡnh thành loài mới.D. làm rừ tổ chức của loài sinh học.*Cõu 18: Theo Đacuyn, đối tượng của chọn lọc tự nhiờn là A. cỏc cỏ thể nhưng kết quả của CLTN lại tạo nờn cỏc quần thể sinh vật cú kiểu gen quy định kiểu hỡnh thớch nghi với mụi trường. B. cỏc cỏ thể nhưng kết quả của CLTN lại tạo nờn loài sinh vật cú cỏc đặc điểm thớch nghi với mụi trường. C. quần thể nhưng kết quả của CLTN lại tạo nờn loài sinh vật cú kiểu gen quy định cỏc đặc điểm thớch nghi với mụi trường. D. quần thể nhưng kết quả của CLTN lại tạo nờn cỏc loài sinh vật cú sự phõn hoỏ về mức độ thành đạt sinh sản.*Cõu 19 : Theo quan niệm của Đỏc-uyn thỡ:

A.

Sự hỡnh thành màu xanh trờn thõn sõu rau, do CLTN đó đào thải những đột biến kộm thớch nghi

B.

Sự hỡnh thành màu xanh trờn thõn sõu rau, do CLTN đó đào thải những cỏ thể ngụy trang kộm

C.

Từ loài huơu cổ ngắn do phải thường xuyờn vươn cổ lờn để lấy được cỏc lỏ cõy trờn cao dần dần trở thành loài hươu cao cổ

D.

Loài hươu cao cổ cú cổ dài, do phải vươn cổ ăn lỏ cõy trờn cao, sẽ sinh ra cỏc thế hệ cú cổ dài*Cõu 20 : Cõu nào dưới đõy núi về nội dung của học thuyết Đacuyn là đỳng nhất?

A.

Chỉ cú cỏc biến dị tổ hợp xuất hiện trong quỏ trỡnh sinh sản mới là nguồnnguyờn liệu cho chọn giống và tiến húa.

B.

Những biến dị di truyền xuất hiện một cỏch riờng rẽ trong quỏ trỡnh sinh sảnmới là nguồn nguyờn liệu cho quỏ trỡnh chọn giống và tiến húa.

C.

Chỉ cú đột biến gen xuất hiện trong quỏ trỡnh sinh sản mới là nguồn nguyờn liệu cho quỏ trỡnh chọn giống và tiến húa.

D.

Những biến dị xuấthiện một cỏch đồngloạt theo một hướng xỏc định mới cú ý nghĩa tiến húa.*Cõu 21: Theo quan niệm của Đacuyn về chọn lọc tự nhiờn, phỏt biểu nào sau đõy khụng đỳng? A. CLTN dẫn đến hỡnh thành cỏc quần thể cú nhiều cỏ thể mang cỏc kiểu gen quy định cỏc đặc điểm thớch nghi với mụi trường. B. CLTN là sự phõn húa về khả năng sống sút và khả năng sinh sản của cỏc cỏ thể trong quần thể. C. Đối tượng tỏc động của chọn lọc tự nhiờn là cỏc cỏ thể trong quần thể. D. Kết quả của CLTN là hỡnh thành nờn loài sinh vật cú cỏc đặc điểm thớch nghi với mụi trường.Cõu 22: Thuyết tiến hoỏ bằng cỏc đột biến trung tớnh của Kimura được đề xuất dựa trờn những nghiờn cứu về sự biến đổiA. trong cấu trỳc nhiễm sắc thể. B. số lượng nhiễm sắc thể.C. trong cấu trỳc cỏc phõn tử prụtờin. D. kiểu hỡnh của cựng một kiểu gen.1B 2D 3A 4D 5A 6C 7A 8A 9A 10A 11C12B 13A 14A 15B 16B 17A 18 19 20 21 22