HỌC THUYẾT TIẾN HÓA CỦA ĐÁC UYN NGHIÊN CỨU NHỮNG QUÁ TRÌNH GÌ

2, Câu hỏi trắc nghiệm

Cõu 1:Theo Lamỏc những biến đổi trờn cơ thể SVdo tỏc dụng của ngoại cảnh hoặc tập quỏn hoạt động.

A.Đều được di truyền và tớch luỹ qua cỏc thế hệ.

B.Chỉ cú những biến đổi do tập quỏn hoạt động mới di truyền đuợc.

C.Chưa chắc chắn cú di truyền được hay khụng.

D.Khụng cú khả năng di truyền.

Cõu 2. Theo Lamac, những biến đổi trờn cơ thể sinh vật do tỏc dụng của ngoại cảnh và tập

quỏn hoạt động thỡ

A. Cú khả năng di truyền

B. Khụng cú khả năng di truyền

C. Tựy mức độ biến đổi mà cú thể hoặc khụng thể di truyền được

D. Chỉ cú những biến đổi do tập quỏn hoạt động mới di truyền được

Cõu 3. Những đúng gúp của học thuyết Đỏcuyn:

A.Phỏt hiện ra vai trũ sỏng tạo của chọn lọc tự nhiờn trong tiến húa.

B.Phõn tớch đuợc nguyờn nhõn phỏt sinh và cơ chế di truyền cỏc đột biến.

C.Phỏt hiện vai trũ của biến dị di truyền trong tiến húa.

D.Phõn biệt được biến dị đột biến và biến dị tổ hợp.

Cõu4. Lamỏc quan niệm về quỏ trỡnh hỡnh thành đặc điểm thớch nghi ở sinh vật là:

A.Ngoại cảnh thay đổi chậm, sinh vật khụng bị đào thải.

B.Biến dị phỏt sinh vụ hướng, sinh vật khụng bị đào thải

C.Khụng cú sự tỏc động của mụi trường nờn sinh vật khụng bị đào thải

D.Ngoại cảnh thay đổi, sinh vật nào khụng thớch nghi thỡ bị đào thải.

Cõu 5. Lamac quan niệm thế nào về quỏ trỡnh hỡnh thành đặc điểm thớch nghi

A. Ngoại cảnh thay đổi chậm, sinh vật dễ dàng thớch nghi

B. Biến dị phỏt sinh vụ hướng, dạng kộm thớch nghi bị đào thải

C. Khụng cú sự tỏc động của ngoaị cảnh, sinh vật thớch nghi với mọi điều kiện sống

D. Ngoại cảnh thay đổi, cỏc sinh vật kộm thớch nghi bị đào thải

Cõu 6. Theo Lamac nguyờn nhõn chớnh làm cho cỏc loài biến đổi là

A.Ngoại cảnh khụng đồng nhất và thường xuyờn thay đổi.

B.Do tập quỏn hoạt động của động vật

C.Do ở sinh vật luụn xuất hiện cỏc biến dị

D.Do quỏ trỡnh đột biến

Cõu 7. Đúng gúp quan trọng nhất của thuyết Lamac là gỡ?

A.Cho rằng Tiến hoỏ là sự phỏt triển cú kế thừa lịch sử

B.Nờu lờn vai trũ của ngoại cảnh trong sự biến đổi của sinh vật

C.Đề xuất quan niệm người là động vật cao cấp phỏt sinh từ v ượn

D.Nờu lờn vai trũ của chọn lọc nhõn tạo đối với sự biến đổi của vật nuụi cõy trồng.

Cõu 8. Đúng gúp quan trọng nhất của thuyết Lamac là gỡ?

A. Cho rằng tiến hoỏ khụng đơn thuần là sự biến đổi mà là sự phỏt triển cú kế thừa lịch sử

B. Đề xuất quan niệm người là động vật cao cấp phỏt sinh từ vượn

C. Phõn biệt được biến dị di truyền và biến dị khụng di truyền

D. Nờu lờn vai trũ của ngoại cảnh trong sự biến đổi của sinh vậ

Cõu 9. Động lực của chọn lọc tự nhiờn là:

A.Do đấu tranh sinh tồn của sinh vật B.Do nhu cầu thị hiếu phức tạp của con nguời

C.Hỡnh thành nũi mới và thứ mới D.Biến dị và Di truyền.

Cõu10. La mỏc là người đầu tiờn:

A.Xõy dựng một học thuyết cú hệ thống về sự tiến hoỏ của sinh giới

B.Nờu bật vai trũ của con người trong lịch sử tiến húa

C.Giải thớch đuợc sự đa dạng của sinh giới bằng thuyết biến hỡnh

D.Bỏc bỏ vai trũ của thượng đế trong việc sỏng tạo ra cỏc loài sinh vật.

Cõu 11 . Đúng gúp quan trọng nhất của Học thuyết Đỏcuyn là:

A.Chứng minh toàn bộ sinh giới ngày nay cú cựng một nguồn gốc chung

B.Giải thớch đuợc sự hỡnh thành loài mới.

C.Nờu rừ được vai trũ của CLTN trong sự tiến húa của sinh giới.

D.Giải thớch thành cụng sự hợp lý tương đối của cỏc đặc điểm thớch nghi.

Cõu 12. Đúng gúp của học thuyết Đỏcuyn:

A. Phỏt hiện ra vai trũ sỏng tạo của chọn lọc tự nhiờn trong tiến hoỏ

B. Nờu được vai trũ của biến dị di truyền trong tiến hoỏ

C. Phõn biệt được biến dị đột biến và biến dị tổ hợp

D. Phõn tớch được nguyờn nhõn phỏt sinh và cơ chế di truyền cỏc đột biến

Cõu13. Nguời đầu tiờn đưa ra khỏi niệm biến dị cỏ thể là:

A Đỏcuyn B.Men đen

C.La mỏc D.Ki mu ra

Cõu 14. Theo Đỏcuyn nhõn tố chớnh quy định chiều hướng biến đổi của vật nuụi, cõy trồng

A. Chọn lọc nhõn tạo B. Sự tớch lũy biến dị cú lợi

C. Chọn lọc tự nhiờn D. Phõn li tớnh trạng

Cõu 15: Quan niệm của Lamỏc về chiều hướng tiến hoỏ của sinh giới:

A,Nõng cao dần trỡnh độ tổ chức cơ thể từ đơn giản đến phức tạp

B.Thớch nghi ngày càng hợp lớ

C.Thớch nghi hợp lớ và ngày càng đa dạng phong phỳ

D.Ngày càng đa dạng phong phỳ

Cõu 16. Quan điểm tiến húa khụng đơn thuần là sự biến đổi mà cũn là sự phỏt triển cú kế

thừa lịch sử lần đầu tiờn được nờu lờn bởi

A. Lamac B. Đacuyn C. Kimura D. Brunụ

Cõu 17. Theo thuyết tiến húa của Đacuyn, nhõn tố chớnh quy định chiều hướng tiến húa của

sinh giới là

A. Chọn lọc tự nhiờn B. Biến dị xỏc định C. Đấu tranh sinh tồn D. Biến dị cỏ thể

Cõu 18. Theo Đỏc uyn, động lực của chọn lọc nhõn tạo là

A. Nhu cầu và thị hiếu của con người B. Đấu tranh sinh tồn

C. Đào thải biến dị khụng cú lợi D. Biến dị cỏ thể

Cõu 19. Theo Đỏc uyn, động lực của chọn lọc tự nhiờn là

A. Đấu tranh sinh tồn B. Biến dị cỏ thể

C. Phõn li tớnh trạng D. Nhu cầu thị hiếu của con người

Cõu 20. Theo Đỏc uyn, nguyờn nhõn của sự tiến húa là

A. Do chọn lọc tự nhiờn tỏc động thụng qua đặc tớnh biến dị và di truyền của sinh vật

B. Sự tớch lũy cỏc biến dị cú lợi

C. Sự di truyền cỏc đặc tớnh thu được trong đời cỏ thể

D. Do ngoại cảnh thay đổi qua khụng gian và thời gian

Cõu 21. Theo Đỏcuyn loại biến dị cú ý nghĩa với chọn giống và tiến húa là

A. Biến dị cỏ thể B. Biến dị do tổ hợp và tập quỏn hoạt động

C. Biến dị xỏc định D. Biến dị do tập quỏn hoạt động

Cõu 22. Theo Đỏcuyn phõn li tớnh trạng dẫn đến

A. hỡnh thành cỏc dạng mới từ một dạng ban đầu B.hỡnh thành một quần thể

C. hỡnh thành một quần xó D. hỡnh thành một nhúm cỏ thể

Cõu 23. Hiện tượng từ một dạng ban đầu tạo ra nhiều dạng mới khỏc nhau và khỏc xa tổ

tiờn được gọi là

A. Phõn li tớnh trạng B. Biến đổi tớnh trạng

C. Phỏt sinh tớnh trạng D. Chuyển húa tớnh trạng

Cõu 24. Thuyết tiến húa nào sau đõy được xếp vào nhúm thuyết tiến húa cổ điển

A. Thuyết tiến húa Lamac, thuyết tiến húa Đỏcuyn

B. Thuyết tiến húa tổng hợp, thuyết tiến húa bằng cỏc đột biến trung tớnh

C. Thuyết tiến húa Đỏcuyn, thuyết tiến húa tổng hợp

D. Thuyết tiến húa Lamac, thuyết tiến húa tổng hợp

Cõu 25. Tồn tại chủ yếu của học thuyết Đỏc uyn là

A. Chưa hiểu rừ nguyờn nhõn phỏt sinh và cơ chế di truyền cỏc biến dị

B. Chưa giải thớch được sự hỡnh thành cỏc đặc điểm thớch nghi ở sinh vật

C. Đỏnh giỏ sai về vai trũ của chọn lọc trong quỏ trỡnh tiến húa

D. Đỏnh giỏ sai về nguồn gốc cỏc loài trong tự nhiờn

Cõu 26. Đúng gúp quan trọng nhất của học thuyết Lamac là

A. Giải thớch cỏc vấn đề của tiến hoỏ một cỏch hệ thống

B. Nờu lờn được vai trũ của ngoại cảnh trong sự biến đổi của sinh vật

C. Lần đầu tiờn đưa ra khỏi niệm về biến dị cỏ thể

D. Phõn biệt được biến dị di truyền và biến dị khụng di truyền