HỌC THUYẾT TIẾN HOÁ TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI19 TIẾN HOỎ LỚN LÀ QUỎ TR...

BÀI 27. HỌC THUYẾT TIẾN HOÁ TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI

19 Tiến hoỏ lớn là quỏ trỡnh hỡnh thành:

A. loài mới. B. cỏc nhúm phõn loại trờn loài. C. nũi mới . A. cỏc cỏ thể thớch nghi nhất.

20 Tỏc động đặc trưng của CLTN so với cỏc nhõn tố tiến hoỏ khỏc là:

A. định hướng cho quỏ trỡnh tiến hoỏ nhỏ. B. làm thay đổi nhanh chúng tần số của cỏc alen theo hướng xỏc định.

C. tỏc động phổ biến trong quần thể cú số lượng nhỏ. D. tạo nờn những cỏ thể thớch nghi với mụi trường.

21 Nhõn tố tiến hoỏ chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể là:

A. đột biến, CLTN B. cỏc yếu tố ngẫu nhiờn. C. di - nhập gen. D. giao phối khụng ngẫu nhiờn.

22 Nhõn tố tiến hoỏ làm thay đổi đồng thời tần số cỏc alen thuộc một gen của cả 2 quần thể là:

A. đột biến. B. di - nhập gen. C. cỏc yếu tố ngẫu nhiờn. D. CLTN.

23 Nhõn tố tiến hoỏ khụng làm thay đổi tần số alen thuộc một gen của quần thể là:

A. đột biến. B. CLTN. C. di - nhập gen. D. giao phối khụng ngẫu nhiờn.

24 Nguồn nguyờn liệu sơ cấp cho quỏ trỡnh tiến hoỏ là:

A. biến dị đột biến. B. biến dị tổ hợp. C. đột biến gen. D. đột biến NST.

25 Trong cỏc nhõn tố tiến hoỏ, nhõn tố tiến hoỏ nào cú hướng xỏc định?

A. Đột biến, cỏc yếu tố ngẫu nhiờn. B. Di - nhập gen. C. Chọn lọc tự nhiờn. D. Giao phối khụng ngẫu nhiờn.

26 Nguồn nguyờn liệu thứ cấp cho quỏ trỡnh tiến hoỏ là:

A. biến dị đột biến. B. biến dị tổ hợp. C. đột biến gen. D. đột biến số lượng NST.

27 Theo thuyết tiến hoỏ hiện đại, đơn vị tiến hoỏ cơ sở ở những loài giao phối là:

A. cỏ thể. B. quần thể. C. loài D. nũi sinh thỏi.

28 Tỏc động của chọn lọc sẽ đào thải một loại alen khỏi quần thể qua một thế hệ là:

A. Chọn lọc chống lại thể đồng hợp. B. Chọn lọc chống lại thể dị hợp.

C. Chọn lọc chống lại alen lặn. D. Chọn lọc chống lại alen trội.

29 Cỏc nhõn tố tiến hoỏ làm phong phỳ vốn gen của quần thể là:

A. đột biến, giao phối khụng ngẫu nhiờn. B. CLTN, cỏc yếu tố ngẫu nhiờn.

C. giao phối khụng ngẫu nhiờn, di- nhập gen. D. đột biến, di - nhập gen.

30 Phỏt biểu nào dưới đõy về CLTN là khụng đỳng?

A. Mặt chủ yếu của CLTN là sự phõn hoỏ khả năng sinh sản của những kiểu gen khỏc nhau trong quần thể.

B. Trong một quần thể đa hỡnh thỡ CLTN đảm bảo sự sống sút và sinh sản ưu thế của những cỏ thể mang nhiều đột

biến trung tớnh, qua đú biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

C. CLTN làm cho tần số của cỏc alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xỏc định.

D. CLTN khụng chỉ tỏc động với từng gen riờng rẽ mà tỏc động với toàn bộ kiểu gen, khụng chỉ tỏc động với từng

cỏ thể riờng rẽ mà cũn đối với cả quần thể.

31 Điều nào dưới đõy khụng đỳng khi núi đột biến gen được xem là nguyờn liệu chủ yếu của quỏ trỡnh tiến hoỏ?

A. Mặc dự đa số là cú hại trong những điều kiện mới hoặc gặp tổ hợp gen thớch hợp nú cú thể cú lợi.

B. Ít ảnh hưởng nghiờm trọng đến sức sống và sự sinh sản của cơ thể.

C. Phổ biến hơn đột biến NST. D. Luụn tạo ra được tổ hợp gen thớch nghi.

32 Vai trũ chủ yếu của CLTN trong tiến hoỏ nhỏ là:

A. quy định chiều hướng và nhịp độ biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng quỏ trỡnh tiến hoỏ.

B. làm cho tần số của cỏc alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xỏc định.

C. phõn hoỏ khả năng sinh sản của những kiểu gen khỏc nhau trong quần thể.

D. phõn hoỏ khả năng sống sút của cỏc cỏ thể thớch nghi nhất.

33 Vai trũ chủ yếu của quỏ trỡnh đột biến đối với quỏ trỡnh tiến hoỏ là:

A. cung cấp nguồn nguyờn liệu sơ cấp cho quỏ trỡnh tiến hoỏ. B. cơ sở để tạo biến dị tổ hợp.

C. tần số đột biến của vốn gen khỏ lớn. D. tạo ra một ỏp lực làm thay đổi tần số cỏc alen trong quần thể.

34 Tỏc động của chọn lọc sẽ làm giảm tần số một loại alen khỏi quần thể nhưng rất chậm là: