00 III.1 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH
1.00 III.1 Giải phương trình
:
22
cot x cos 2x cos x 1 (1)1 tan x sin x - Đk : sin x 0;cos x 0 x k , k Z.2 2
cos x cos 2x(1) 2cos x cos x 1sin x sin x0.25 2cos x sin x cos x cos 2x cos x sin x sin x2
(2cos x sin x sin x) (cos x sin x cos x) cos 2x 02
(2cos x 1)sin x cos x(1 sinx) (2cos x 1) 02
2
(2cos x 1)(sin x 1) cos x(1 sin x) 02
(sin x 1)(cos x 1)(2cos x 1) 0 (sin x 1)(2cos x cos x 1) 02
1 22cos x 1 0 cos x x k2 ,k Z (t / m)2 3 . Vậy phương trình có hai họ nghiệm : 2x k2 , k Z3III.2cos(B C) (*)
Nhận dạng tam giác ABC biết2bc
2
a
1.00 - Áp dụng định lý Sin trong tam giác 2sin B.sin C2
4sin Bsin C(*) cos(B C) 2sin A cos(B C)sin A sin A 4sin Bsin C 4sin Bsin C2sin(B C) cos(B C) sin 2B sin 2Csin Bsin C sin Bsin C (sin Bcos B ) (sin C cos C ) 0sin B(cos B ) sin C(cosC ) 0 sin C sin B sin B(sin Acos B sin(A B)) sin C(sin AcosC sin(A C)) 0
sin Bsin Bcos A sin Csin Ccos A 0
. Vậy
ABC vuông tại A.2
2
0
(sin B sin C)cos A 0 cos A 0 A 90
IV.1(C ) : (x 1)
1
2
(y 2)
2
4 ; (C ) : (x 2)
2
2
(y 3)
2
2 ; A(1;4)
1.00 - Giả sử MN có dạng :a(x 1) b(y 4) 0; a
2
b
2
0.
( Do MN đi qua A) - Gọi H1
, H2
lần lượt là trung điểm AM, ANN
AH1
2.AH2
R1
2
O H1
1
2
4(R2
2
O H )2
2
2
H
2
A
2
2
2
2
R d (O ,(d)) 4[R d (O ,(d))]R
2
1
1
2
2
O
2
H
1
2
2
R
1
| a 2b a 4b | | 2a 3b a 4b |C
2
4 4 2
(d)
O
1
a b a bM
C
1
2
4b 4(a b)a 2ab1 b 2ab 04 8a bTH1. b 1,a 0 (d) : x 1 0 TH2.b 2a 0.
Chọn a = 1 ; b = -2 ta được (d) : x – 2y + 7 = 0. Vậy có hai đường thoả mãn : x – 1 = 0 và x – 2y + 7 = 0. IV.2a Tính thể tích khối chóp S.ABC 1.00 - Gọi O là hình chiếu vuông góc của S trên mp(ABC) ; O thuộc AH. - Tam giác ABC có : AB = a ; BC = 2a ;AC 2 3.
S
- Tam giác ABH có ABH 60 0
BAH 30 0
; BH AB a; AH a2
a2
a 3.2 2 4 2a
- AO và BO lần lượt là hình chiếu vuông góc của SA, SB trên mp(ABC), mà SA = SB OA = OB. AOB cân tại O ABO 30 0
OBH 30 0
a 3
M
A
C
30
0
O
a
2a
H
- Tam giác BHO có : OH BH.tan 300
a ; 2 3 OA OB 2OH a . 3 ( Suy ra O nằm giữa A và H) - Tam giác SAO có : SO AB2
OB2
a2
a2
a 2. 3 33
1 1 1 2 a 2 (đvtt) V SO.S(ABC) AB.AC.SO .a.a 3.a .S.ABC
3 6 6 3 6IV.2b Tính góc giữa hai mặt phẳng mp(SAC) và mp(ABC) 1.00 - Hạ OM AC = M (1) ; do AC SO , suy ra AC mp(SOM) AC SM (2) Từ (1), (2) góc giữa hai mp(SAC) và mp(ABC) chính là góc giữa SM và MO. Tam giác SMO vuông tại O SMO- Trong tam giác AOM có : OM AOsin OAM a sin 600
a . 3 a 2 2a 2SO 3 2 6 2 6Vậy : tan arctan .MO a 3 3VTìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P(x, y) x y xy
2
2
2xy.
1.00 - Đặtx y 3 a,a 0.
Khi đó có hệ :
x y 3 a x y 3 a
x y 3 a2
2
2
(x y) 4 a 6a 5
(x y) 3xy 4 xy xy
x, y là nghiệm của phương trình :2
a 6a 5
t (3 a)t 0 (*)
3
- Điều kiện để có x, y là phương trình (*) phải có hai nghiệm. a 0 a 0
2
2
2
7 a 04 a 6a 7 0
(3 a) (a 6a 5) 0 2
3
2
(a 6a 5)(a 1) a 7a 11a 5 - Khi đó : P(x, y) xy(x y 2) f (a)
f '(a) (3a 14a 11); f '(a) 0 a 1;a ;
1
2
11
3 3
- BBT.-
11
-1
0
f ( 7) 24;
-7
3
+
0
0
f'(a)
_
+
f ( ) ;
11 256
256
3 81
5
f(a)
81
3
f (0) .
5
3
-24
x y 2 256 11 3 max
Vậy : maxP(x, y) f (a) a81 3 32a [ 7;0]
xy 27