4.1.Danh t ừ
a . Danh t là gì? ừ Là nh ng t ch ng ữ ừ ỉ ườ i, v t, hi n t ậ ệ ượ ng, khái ni m… ệ
b. Đ c đi m ng pháp c a danh t : ặ ể ữ ủ ừ
Kh năng k t h p: ả ế ợ Danh t có th k t h p v i t ch s l ừ ể ế ợ ớ ừ ỉ ố ượ ng phía ở
tr ướ c, các t ừ này, n , y, kia ọ ấ ,…và m t s t khác sau đ t o thành c m danh t . ộ ố ừ ở ể ạ ụ ừ
Ch c v ng pháp c a danh t ứ ụ ữ ủ ừ:
+ Đi n hình là làm ể ch ng : ủ ữ Cô gái kia // r t xinh đ p. ấ ẹ
+ Khi làm v ng ph i có t ị ữ ả ừ là đi kèm phía tr ướ c: Tôi // là ng ườ i Vi t Nam. ệ
c. Các lo i danh t ạ ừ
Danh t chung: là tên g i m t lo i s v t ừ ọ ộ ạ ự ậ
Danh t riêng: tên riêng c a t ng ng ừ ủ ừ ườ ừ i, t ng v t, t ng đ a ph ậ ừ ị ươ ng
d.Cách vi t hoa danh t riêng. ế ừ (Quy t c vi t hoa ) ghi nh sgk T109 ắ ế ớ
Bạn đang xem 4. - Đề cương ôn tập HK1 môn Ngữ văn 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh