5) Các bi n pháp tu t ệ ừ
Các bi n pháp tu tệ ừVòng (chuy n ti pể ế )S d ng t đ ng âm, tráiử ụ ừ ồ nghĩa, đ ng nghĩa.ồCh iơ N i ti pố ếngữchữ Đi pệ S d ng cách nói láiử ụCách quãngS d ng cách nói đi p ử ụ ệâmS d ng cách nói tr i âmử ụ ạ* Ki n th c c b n v cácế ứ ơ ả ề Bi n pháp tu t ệ ừ : Đi p ngệ ữ: Là bi n pháp l p l i t ng (ệ ặ ạ ừ ữ ho c c m t câuặ ả ộ ) đ làm n i b t ý, nh n m nhể ổ ậ ấ ạ c m xúc. Cách l p l i > là ả ặ ạ phép đi p ng ; t ng l p l i > là đi p t (ệ ữ ừ ữ ặ ạ ệ ừ đi p ngệ ữ). Ví d : ụ Ở đây say th t: ậ say tr i đ tờ ấ Sóng bi n ể say cùng rượu m t ậ say . (T H uố ữ ) Ch i chơ ữ: Là bi n pháp l i d ng đ c s c v âm, v nghĩa c a t ng đ t o s c thái díệ ợ ụ ặ ắ ề ề ủ ừ ữ ể ạ ắ d m, hài hỏ ước…làm cho câu văn thêm h p d n và thú v .ấ ẫ ị Ví d : ụ Con cá đ iố n m trong ằ c i đố á (nói lái) 6) Thành ngữ: Khái ni m:ệ Là lo i c m t có c u t o c đ nh, bi u th m t ý nghĩa hoàn ch nhạ ụ ừ ấ ạ ố ị ể ị ộ ỉ Ví d : m t n ng hai sụ ộ ắ ương, ba chìm b y n i, chân ả ổ ướt chân ráo… Nghĩa c a thành ng :ủ ữ có hai cách hi u:ể + Nghĩa đen: b t ngu n tr c ti p t nghĩa c a các t t o nên nó. ắ ồ ự ế ừ ủ ừ ạ Ví d : ụ hàng xóm láng gi ng, g n nhà xa ngõ, có đi có l i, bách chi n bách th ng,ề ầ ạ ế ắ … + Nghĩa bóng: thông qua m t s phép chuy n nghĩa nh n d , so sánh. ộ ố ể ư ẩ ụ Ví d : ụ da m i tóc sồ ương (đã già), nem công ch phả ượng (nh ng th c ăn ngon, l , quýữ ứ ạ hi m)…ế Ch c năng cú phápứ : Thành ng có th làm ch ng , v ng , ph ng sau cho c m t .ữ ể ủ ữ ị ữ ụ ữ ụ ừ Ví d : ụ Hàng xóm láng gi ngề c n ph i giúp đ l n nhau.ầ ả ỡ ẫ CN Tác d ngụ : Thành ng ng n g n, hàm súc, có tính hình tữ ắ ọ ượng, bi u c m cao nên để ả ượ ử c sd ng nhi u trong l i ăn ti ng nói h ng ngày và trong văn th .ụ ề ờ ế ằ ơC. CH Đ 3 Ủ Ề : PH N T P LÀM VĂN : Ki u văn b n bi u c m Ầ Ậ ể ả ể ả
Bạn đang xem 5) - Đề cương ôn tập HK1 môn Ngữ văn 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Phước Nguyên