1.2. C tích ổ
Lo i truy n dân gian k v cu c đ i c a m t s ki u nhân v t quen thu c: ạ ệ ể ề ộ ờ ủ ộ ố ể ậ ộ
+ Nhân v t b t h nh (nh : ng ậ ấ ạ ư ườ i m côi, ng ồ ườ i con riêng, ng ườ i có hình
d ng x u xí); ạ ấ
+ Nhân v t dũng sĩ và nhân v t có tài năng kì l ; ậ ậ ạ
+ Nhân v t thông minh và nhân v t ng c ngh ch; ậ ậ ố ế
+ Nhân v t là đ ng v t (con v t bi t nói năng, ho t đ ng, tính cách nh con ậ ộ ậ ậ ế ạ ộ ư
ng ườ i).
Truy n c tích th ệ ổ ườ ng có y u t hoang đ ế ố ườ ng.
Th hi n ể ệ ướ c m , ni m tin c a nhân dân v chi n th ng cu i cùng c a cái thi n ơ ề ủ ề ế ắ ố ủ ệ
đ i v i cái ác, cái t t đ i v i cái x u, s công b ng đ i v i s b t công. ố ớ ố ố ớ ấ ự ằ ố ớ ự ấ
Bạn đang xem 1. - Đề cương ôn tập HK1 môn Ngữ văn 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh