0 V Ớ I HAI ĐƯỜ NG TH Ẳ NG SB, AC . XÁC ĐỊ NH THI Ế T DI Ệ N C Ủ A...

2,0

v i hai đườ ng th ng SB, AC . Xác đị nh thi ế t di n c a hình chóp S ABCD . c t b i ( ) α

và tìm v trí điể m M để thi ế t di ện đó có diệ n tích l n nh t.

6

SRIPFQADNE OB CM

K ẻ MN / / AC N ( AB ) ; NP / / SB P ( SA ) ; MQ / / SB Q ( SC ) .

0,50

G ọ i O = ACBD E ; = MNBD F ; = PQSO R ; = EFSD .

Khi đó thiế t di ệ n c ần tìm là ngũ giác MNPRQ , trong đó tứ giác MNPQ là hình bình hành.

G ọ i α là góc gi ữ a SBAC .

Đặt x BM ( 0 x 1 . )

= BC < < Khi đó MN = x AC MQ . , = − ( 1 x SB ) . .

Suy ra S

MNPQ

= MN MQ . .sin α = x ( 1x SB AC ) . . .sin . α

RF SF BE BM x

G ọ i I là trung điể m c ủ a SD , khi đó: .

x RF x OI SB

OI = SO = BO = BC = ⇒ = =

2

Do góc gi ữ a RE và PQ b ằ ng α nên

1 1

2

S = PQ RF α = MN RF α = x SB AC α

. .sin . .sin . .sin

PRQ

2 2 4

S = S + S = x    − x    α

Vậy 1 3 .SB.AC.sin ( ) * .

MNPRQ MNPQ PRQ

4

Áp d ụ ng b ất đẳ ng th ứ c Cauchy, ta có

3 3 1 3 3

2

1 3 1

x x x x x

     

 −  ≤  + −  = ⇒ x  −  ≤

1 1 1 .

     

4 4 4 4 4 4 4 3

Từ ( ) * suy ra 1 .SB.AC.sin .

S ≤ α

MNPRQ

3

x x

Đẳ ng th ứ c x ả y ra khi và ch ỉ khi 3 1 3 2

= − ⇔ = x hay MB 2.

4 4 3

MC =

--- H ế t ---

Chú ý:

- Các cách làm khác n ếu đúng vẫn cho điể m t ối đa, điể m thành ph n giám kh o t phân

chia trên cơ sở tham kh ảo điể m thành ph n c ủa đáp án.

- Các trườ ng h p khác t ch m th ng nh ất phương án chấ m.

7