5%. MỖI GEN Q.ĐỊNH1 TỚNH TRẠNG, TRỘI LÀ TRỘI HOÀN TOÀN. TỶ LỆ GIAO T...

7,5%. Mỗi gen q.định1 tớnh trạng, trội là trội hoàn toàn. Tỷ lệ giao tử của bướm tằm đực F

1

. A. AB = ab = 50%. B. AB = aB = 50%. C.Ab =aB =35%;AB = ab = 15%. D. AB = ab =42,5%;Ab = aB = 7,5%.Cõu 55. Ở lỳa A: Thõn cao trội so với a: Thõn thấp; B: Hạt dài trội so với b: Hạt trũn. Cho lỳa F

1

thõn cao hạt dài dị hợp tử về hai cặp gen tự thụ phấn thu được F

2

gồm 4000 cõy với 4 loại kiểu hỡnh khỏc nhau trong đú 640 cõy thõn thấp hạt trũn. Cho biết diễn biến của NST trong giảm phõn là hoàn toàn giống nhau ở bố và mẹ. Tần số hoỏn vị gen là: A. 10%. B. 16%. C. 20%. D. 40%.Cõu 56:Một cõy cú kiểu gen

Ab

aB

tự thụ phấn, tần số hoỏn vị gen của tế bào sinh hạt phấn và tế bào noón đều là 30%, thỡ con lai mang kiểu gen

Ab

ab

sinh ra cú tỉ lệ:A. 4% B. 10% C. 10,5% D. 8%Cõu 57:Lai hai cỏ thể đều dị hợp về 2 cặp gen (Aa và Bb). Trong tổng số cỏc cỏ thể thu được ở đời con, số cỏ thể cú kiểu gen đồng hợp lặn về cả 2 cặp gen trờn chiếm tỉ lệ 4%. Biết hai cặp gen này cựng nằm trờn một cặp nhiễm sắc thể thường và khụng cú đột biến xảy ra. Kết luận nào sau đõy về kết quả của phộp lai trờn là khụng đỳng?A. Hoỏn vị gen đó xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 20%.B. Hoỏn vị gen đó xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 16%.C. Hoỏn vị gen đó xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 40%.D. Hoỏn vị gen chỉ xảy ra ở bố hoặc mẹ với tần số 16%.Cõu 58: Trong trường hợp cỏc gen liờn kết hoàn toàn, với mỗi gen quy định một tớnh trạng, quan hệ giữa cỏc tớnh trạng là trội hoàn toàn, tỉ lệ phõn li kiểu gen và kiểu hỡnh trong phộp lai (ABD/ abd) x (ABD/ abd) sẽ cú kết quả giống như kết quả của:A. tương tỏc gen. B. gen đa hiệu. C. lai hai tớnh trạng D. lai một tớnh trạng.Cõu 59. Ở ruồi giấm gen A quy định tớnh trạng thõn xỏm, a: thõn đen; B: cỏnh dài; b: cỏnh cụt. Cỏc gen cỏch nhau 18 centimogan(cM). Lai giữa ruồi giấm thuần chủng thõn xỏm, cỏnh dài với thõn đen, cỏnh cụt được F1 toàn ruồi thõn xỏm, cỏnh dài. Cho ruồi cỏi thõn xỏm, cỏnh dài F1 lai với ruồi đực chưa biết kiểu gen ở F2 thu được kết quả 25 thõn xỏm, cỏnh cụt: 50% thõn xỏm, cỏnh dài: 25% thõn đen, cỏnh dài. Hóy cho biết kiểu gen của ruồi đực F1 đem lai?Ab D.Ab B.ABAB C.A.aBabaBCõu 60. Ở cà chua gen A quy định thõn cao; a: thõn thấp; B: quả trũn; b: quả bầu dục. Hai cặp gen này cựng nằm trờn 1 cặp NST tương đồng.Cho lai giữa 2 thứ cà chua thuần chủng khỏc nhau về 2 cặp tớnh trạng tương phản được F1 toàn cà chua thõn cao, quả trũn. Cho F1 giao phấn ở F2 thu được kết quả như sau: 295 thõn cao, quả trũn; 79 thõn cao, quả bầu dục;81 thõn thấp, quả trũn; 45 thõn thấp, quả bầu dục. Hóy xỏc định kiểu gen của cà chua F1 với tần số hoỏn vị gen. Biết rằng quỏ trỡnh giảm phõn tạo giao tử giống nhau.AB. f = 20% D. Ab. f = 40% B. AB. f = 40%Ab. f = 20% C. A. aBCõu 61. Khi cơ thể F1 chứa 3 cặp gen dị hợp giảm phõn, thu được 8 loại giao tử với số lượng và thành phần gen như sau: ABD = 50, ABd = 200, aBD =50, aBd = 200, Abd =50, AbD =200, abd = 50, abD = 200. Kiểu gen của cơ thể F1 và tần số trao đổi chộo là:A. Aa.BD/bd. f = 20 B. Aa.Bd/bD. f = 25 C. Aa.Bd/bD. f = 10 D. Aa.bD/Bd. f = 20Cõu 62: Ở một loài thực vật, gen A quy định thõn cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thõn thấp, gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen b quy định hoa trắng. Lai cõy thõn cao, hoa đỏ với cõy thõn thấp, hoa trắng thu được F1 phõn li theo tỉ lệ: 37,5% cõy thõn cao, hoa trắng : 37,5% cõy thõn thấp, hoa đỏ : 12,5% cõy thõn cao, hoa đỏ : 12,5% cõy thõn thấp, hoa trắng. Cho biết khụng cú đột biến xảy ra. Hai tớnh trạng này di truyền theo quy luật nào?A. Phõn ly độc lập B. Liờn kết gen C. Hoỏn vị gen D. tương tỏc genON TAP CAC DANG TOAN DTCõu 1:P: ♀AaBbDd ì ♂AabbDd (biết rằng một gen qui định một tớnh trạng, trội hoàn toàn).saiTỉ lệ kiểu hỡnh mang hai tớnh trạng trội ở F

1

là bao nhiờu:A.

32

3

B.

15

32

C.

27

64

D.

32

9

Cõu 2: Hai tế bào cú kiểu gen ABDdEeab khi giảm phõn bỡnh thường, cú trao đổi chộo thực tế cho tối đa bao nhiờu loại tinh trựng?A. 1 B. 4 C. 8 D. 16Y BdX BDCõu 3: Ở phộp lai bd xX

A

a

X

a

, nếu cú hoỏn vị gen ở cả 2 giới với tần số 40% thỡ tỉ bDX X bd thu được ở đời con là:lệ kiểu gen

A

a

BDA. 3% B. 4,5% C. 9% D. 12%