22)RZ C (1)1 200(1 = + = = ΩI I(4,5 ĐIỂM)0,25Z U2 200U R22RZ L...
Bài 5
2
)RZC
(1)
1
200(1
= + = = ΩI
I(4,5 điểm)0,25Z U2
200U
RZL
(2)
3 (2
= + = = ΩVì hiệu điện thế hai đầu các vôn kế lệch pha nhau
ϕ
C90
0
nên ta có :
tgϕ1
.tgϕ2
=−1+
U
ZZ =1⇒2
= .(3)
U
MNLU
CHay
C
L
R ZL
ZC
* Giải hệ (1), (2), (3) đợc :
U
CU
1R = 100
Ω100 L H) 1=⇒Ω3(ZL
=π4
10.) 3=−
318100ZC
à,F4π ≈* Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch :
2
Z Z VUMN
= +L
−C
=7(2
3 radtg UC
ϕ* Độ lệch pha giữa u
C
và u
MN
là :
0,71( )ủ
C
= ⇒ ≈= − ϕU2C
L
* HĐT HD hai đầu tụ : U
C
= I.Z
C
= 300(V)
* Vậy biểu thức của HĐT hai đầu tụ điện là : u
C
=
(
100
0
,
71
)
(
)
sin
300
πt
−
V
2a. Độ lệch pha giữa HĐT hai đầu vôn kế 1 và u
C
là 45
0
⇒ Z
C1
= R = 100 (
Ω)1⇒ π.
2 501
HZ
f = RC =* Cảm kháng của mạch :
ZL
1
=ω1
L=100(Ω). Vậy Z
L1
= Z
C1
nên trong mạch
= 1ωxảy ra hiện tợng cộng hởng điện =>Tần số của dòng điện khi đó :
LCUMN
(1) ; I = Imax
=
7(A)* HĐT hiệu dụng hai đầu cuộn dây :
U
L1(max)
= I
max
.Z
L1
=
100
7
(
V
)
.
* Dòng điện trong mạch cùng pha với HĐT hai đầu đoạn mạch, mà HĐT hai
πso với dòng điện => biểu thức của HĐT hai đầu
đầu cuộn dây nhanh pha
+= π π.
uL
1
100 t V14sincuộn dây là :
( )3 2* Để kiểm tra xem HĐT hai đầu cuộn dây có đạt giá trị CĐ không thì phải
0,5khảo sát hàm số với biến số ω
1
=> tìm đợc ω
1
rồi so sánh với (1). Kết quả
cho thấy
ω1
≠ω=> HĐT hiệu dụng trên cuộn dây lúc này không đạt giá trị
cực đại.
UC
C
MN
2b.
2
=2
2
=2
4
2
2
+2
2
(2
2
−2 )+1Lfx
ω ωĐặt
ω2
2
=xvà
4
2
2
2
2
(2
2
2 ) 1)
(
= LC + R C − LC +⇒ fx
x L C x R C LC(2
2
(
= + − +* Đạo hàm bậc nhất : f
'
(
x
)
= 2 xL
2
C
2
+ R
2
C
2
− 2 LC
1
2
R
L
x L0⇒ =2 −=vậy = − ≈
'
Cho
LCfx
2
(
22
C
ω L 543,5(V)
−∆ ==2
2
2
−* Tính
min
(
fx
a4 4 R* Hiệu điện thế cực đại trên tụ khi đó là :
LU
U
C
U
MN
MN
=
≈
max
4
4
R L
5,6.10
-3