ĐỘ LỆCH PHA CỦA U1 SO VỚI U2 ĐỘ LỆCH PHA CỦA U1 SO VỚI U2

2/ Độ lệch pha của u

1

so với u

2

 Chú ý:

+ u

1

,u

2

cùng pha: 

1

= 

2

 tg

1

= tg

2

) so với u

2

:

+ u

1

vuông pha (hay lệch pha 90

0

hoặc

2

 tg

1

.tg

2

= -1

1

- 

2

= 

* Dạng 3: BIỂU THỨC ĐIỆN ÁP(u) & CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN (i)

Mối lin hệ giữa dịng điện v cc đại lượng hiệu điện thế:

)

u

L

= U

Ol

Cos (wt +

i

+

+

-

u = U

0

cos(wt +

i

+

)

i = I

0

cos(wt +

i

)

u

R

= U

oR

cos(wt +

i

)

)

u

C

= U

oC

cos(wt +

i

-

2

U

0

và U

0

= U

2

Z.I

0

nếu i= I

o

cos(

t)  u = U

o

cos(

t +)

Với : I

0

= I

Z

* Dạng 4 :

MỐI LIÊN HỆ CÁC ĐIỆN ÁP

- Mạch có R,L,C : U

2

=

U

2

R

+ (U

L

– U

C

)

2

U

0

Z

L

- Mạch có R,L : U

2

=

U

2

R

+

U

2

L

; Z

2

= R

2

+Z

2

L

; tg =

;  > 0

R

0

C

- Mạch có R,C : U

2

=

U

2

R

+

U

2

C

; Z

2

= R

2

+Z

2

c

; tg =

;  < 0

- Mạch có L,C : U

= |U

L

– U

C

| ; Z = |Z

L

– Z

C

| ; Nếu Z

L

> Z

C

 =

Nếu Z

L

< Z

C

 = -

* Dạng 5 : CỌNG HƯỞNG ĐIỆN TRONG MẠCH RLC NỐI TIẾP

Đặt vào 2 đầu đoạn mạch RLC nối tiếp 1 ĐIỆN ÁPxoay chiều ổn định.

Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi: I

max

hay u cùng pha với i:  = 0

1

 L.C.

2

= 1 ; I

max

=

U

;

P

m

ax

U

2

- Z

L

= Z

C

 L. =

R

- U

l

= U

c

=> U = U

R

- Hệ số công suất cực đại : cos =1

* Dạng 6:

CỰC TRỊ

Các dạng cần tính côsi hay đạo hàm

* Xác định R để P

max

* Xác định C để Uc

max

* Xác định L để U

Lmax

- Tính chất phân thức đại số: Thường dùng hệ quả bất đẳng thức Côsi

a, b > 0

 (a + b)

min

khi a = b

a.b = hằng số