SO SÁNH CÁC PHÂN SỐ

36.Ví dụ 31 : So sánh các phân số: Bài giải:24 2524 2437 36<37 36< và 36 36< nên Ta có: d) Phương pháp 4: So sánh phần trội hoặc phần bùacdnằm trongb và b; d< m (hai phân số d thỏa mãn n <Nếu hai phân số khoảng từ n đến m) với n; m là 2 số tự nhiên liên tiếp, ta có thể so sánh phần trội (phần lớn hơn số tự nhiên n) hoặc phần bù (phần nhỏ hơn số tự nhiên m) điều kiện kết luận.pkq và h mà:b= n + d= n + * So sánh phần trội : Nếu q <h thì b<d (phần trội nhỏ hơn thì phân số nhỏ hơn)q >b>d (phần trội lớn hơn thì phân số lớn hơn)131612 và 15Ví dụ 32 : So sánh các phân số: 13 12 1 12 1 1      16 15 1 15 1 1     15 15 15 15 1 151 ; 12 12 12 12 121 113 16  12 1512 15nên Vì , do đó bvà dcùng lớn hơn n thì ta có thể lập hiệu giữa cácChú ý: Nếu cả hai phân số phân số đó với n rồi so sánh. Ví dụ trên có thể giải bằng cách khác sau đây.1; 112  15 . Ta có:13 13 12 1 16 16 15 11 ; 112 12 12 12 15 15 15 1513 1 16 1 > 1 > 112 12 15 15 hay Do xty và b= m - d= m - zmà:* So sánh phần bù: Nếu y <z thì d(Phần bù nhỏ hơn thì phân số lớn hơn)y >d(Phần bù lớn hơn thì phân số nhỏ hơn)989999 và 100Ví dụ 33 : So sánh các phân số: 98 99 1 99 1 1      99 100 1 100 1 1     100 100 100 100 1 10099 99 99 99 9998 99  99 10099 10099 100 nên dcùng lớn hơn m thì ta có thể lập hiệu giữa m Chú ý: Nếu cả hai phân số với các phân số đó so sánh. Do đó, ví dụ trên có thể giải bằng cách khác sau đây. <1; 199 100 , ta có:1 ; 1 98 99 98  1  99 100 99  199 99 99 99 100 100 100 1001 > 1 < 99 100 nên 99 100. Suy ra Do B. Hỗn sốHỗn số là cách viết tắt của các phân số lớn hơn 1.BABC , đọc là A và B phần C. Trong đó : A là phần nguyên, CDạng tổng quát phần phân số và B < C.53