... ....22+ ≥NNTÓM LẠI CÁC B−ỚC ĐỂ CHỨNG MINH A≥B THO ĐỊNH NGHĨA...
1
.... ....2
+ ≥nTóm lại các b−ớc để chứng minh A
≥B tho định nghĩa
B−ớc 1: Ta xét hiệu H = A - B
B−ớc 2:Biến đổi H=(C+D)
2
hoặc H=(C+D)
2
+….+(E+F)
2
B−ớc 3:Kết luận A ≥ B
Ví dụ:(chuyên Nga- Pháp 98-99)
Chứng minh ∀m,n,p,q ta đều có
m
2
+ n
2
+ p
2
+ q
2
+1≥ m(n+p+q+1)
Giải:
− +2
2
04 1+≥⇔ m mm mpm mnpm mqq4 −(luôn đúng)
2 1 +⇔ m ≥m nm pm q22 0n m=−p mmDấu bằng xảy ra khi
⇔ ⇔1q m22ph−ơng pháp 2 : Dùng phép biến đổi t−ơng đ−ơng
L−u ý:
Ta biến đổi bất đẳng thức cần chứng minh t−ơng đ−ơng với bất đẳng thức đúng
hoặc bất đẳng thức đ` đ−ợc chứng minh là đúng.
Chú ý các hằng đẳng thức sau:
(
A+B)
2
= A2
+2AB+B2
(
A+B+C)
2
= A2
+B2
+C2
+2AB+2AC+2BC(
A+B)
3
= A3
+3A2
B+3AB2
+B3
Ví dụ 1:
Cho a, b, c, d,e là các số thực chứng minh rằng
a)
b aba + ≥b)
a2
+b2
+1≥ab+a+bc)
a2
+b2
+c2
+d2
+e2
≥a(
b+c+d+e)
a)
b ab⇔4a
2
+b2
≥4ab ⇔4a2
−4a+b2
≥0⇔
(
2a−b)
2
≥0(bất đẳng thức này luôn đúng)
2
(dấu bằng xảy ra khi 2a=b)
Vậy
b abb)
a2
+b2
+1≥ab+a+b⇔2(a
2
+b2
+1)
>2(ab+a+b)⇔a
2
−2ab+b2
+a2
−2a+1+b2
−2b+1≥0⇔(a−b)
2
+(a−1)2
+(b−1)2
≥0Bất đẳng thức cuối đúng.
Vậy
a2
+b2
+1≥ab+a+bDấu bằng xảy ra khi a=b=1
c)
a2
+b2
+c2
+d2
+e2
≥a(
b+c+d +e)
⇔ 4
(
a2
+b2
+c2
+d2
+e2
)
≥4a(
b+c+d+e)
⇔
(
a2
−4ab+4b2
) (
+ a2
−4ac+4c2
) (
+ a2
−4ad +4d2
) (
+ a2
−4ac+4c2
)
≥0⇔
(
a−2b)
2
+(
a−2c)
2
+(
a−2d)
2
+(
a−2c)
2
≥0Bất đẳng thức đúng vậy ta có điều phải chứng minh
Ví dụ 2:
Chứng minh rằng: (
a10
+b10
)(
a2
+b2
) (
≥ a8
+b8
)(
a4
+b4
)
Giải:
(
a10
+b10
)(
a2
+b2
) (
≥ a8
+b8
)(
a4
+b4
)
⇔ a12
+a10
b2
+a2
b10
+b12
≥a12
+a8
b4
+a4
b8
+b12
⇔ a
8
b2
(
a2
−b2
)
+a2
b8
(
b2
−a2
)
≥0⇔a
2
b
2
(a
2
-b
2
)(a
6
-b
6
)
≥0
⇔a
2
b
2
(a
2
-b
2
)
2
(a
4
+ a
2
b
2
+b
4
)
≥0
Bất đẳng thứccuối đúng vậy ta có điều phải chứng minh
Ví dụ 3: cho x.y =1 và x.y
+2
yxChứng minh
≥2 2Giải:
≥2 2vì :x
〉y nên x- y
〉0
⇒x
2
+y
2
≥ 2 2( x-y)
⇒
x
2
+y
2
-
2 2x+
2 2y
≥0
⇔x
2
+y
2
+2-
2 2x+
2 2y -2
≥0
⇔x
2
+y
2
+(
2)
2
-
2 2x+
2 2y -2xy
≥0 vì x.y=1 nên 2.x.y=2
⇒(x-y-
2)
2