SỐ ĐẾM- N(ĐẾM ĐƯỢC SỐ ÍT) EX
17. Tính từ kép :
Số đếm- N(đếm được số ít)
Ex : 15-minute break ( có dấu gạch nối và không có S)
III. Thể so sánh:
a) So sánh hơn (comparative):
* Tính từ ngắn:
Ex:
- She is thinner than me.
(I am)
- This box is bigger than that one.
(box)
* Tính từ dài:
Ex:
- This student is more intelligent than that one. (student)
* Tính từ đặc biệt:
- good → better
: tốt hơn
- bad → worse
: xấu hơn, kém hơn
- far → farther
: xa hơn
b) So sánh nhất (superlative):
* Tính từ ngắn:
Ex:
- She is the tallest girl in my class.
Ex:
- This is the most beautiful village in the country.
- good / well → the best
: tốt nhất, khoẻ nhất
- bad → the worst
: xấu nhất, kém nhất
- far → the farthest / the furthest : xa nhất
IV.Các thì (tenses):
a) Thì hiện tại đơn (simple present tense):
b) Thì hiện tại tiếp diễn (present progressive tense):
c) Thì tương lai đơn (simple future tense):
VI. Đồng ý khảng điịnh với TOO VA SO
S + Be, Too
So + be + S
VII. Gerund : Like, love, dislike, hate, enjoy …….. + V_ing.
VIII. Vị trí của trạng từ chỉ cấp độ thường Xuyên :
Always , usually, …………Trước động từ thường, sau động từ tobe.
IX. s sánh của danh từ :
Much/ many => more + N
Few => fewer + N(đếm được số nhiều)
Little => less + N( không đếm được)
BÀI TẬP
I. Điền giới từ phù hợp: