GIẢI PHƠNG TRÌNH SAU BIẾT CHÚNG CÓ MỘT NGHIỆM THUẦN ẢOA. Z3 - IZ2 - 2I...
2) Tớnh tỷ số thể tớch hỡnh chúp D.ABC và thể tớch hỡnh nún đỉnh D ngoại tiếp hỡnh chúp đú.Cõu2: Cho hỡnh lăng trụ tứ giỏc đều ABCD.A’B’C’D’ cạnh đỏy a chiều cao 2a. Biết rằng O’ là tõm của A’B’C’D’ và(T) là đường trũn nội tiếp đỏy ABCD . Tớnh thể tớch hỡnh nún cú đỉnh O’ và đỏy (T).Cõu3: Cho hỡnh lăng trụ tam giỏc đều ABC.A’B’C’ cạnh đỏy a chiều cao 2a. Biết rằng O’ là tõm của A’B’C’ và (T)là đường trũn nội tiếp đỏy ABC . Tớnh thể tớch hỡnh nún cú đỉnh O’ và đỏy (T).Cõu4: Cho hỡnh chúp tứ giỏc đều S.ABCD cạnh đỏy bằng a, cạnh bờn hợp với đỏy một gúc 60
0
. Gọi (T) là đường trũnngoại tiếp đỏy ABCD. Tớnh thể tớch hỡnh nún cú đỉnh S và đỏy (T).Cõu 6: Cho ba điểm không thẳng hàng: A(1;3;7), ( 5;2;0), (0; 1; 1).B − C − − Hãy tìm tọa độ trọng tâm G của tam giácABC.Cõu 7: Cho bốn diểm không đồng phẳng : A( 2;5;−
3) ; B(1;0;0); C( 3;0;−
2) D(−
3;−
1;2) . Hãy tìm tọa độ trọng tâm G của tứ diện ABCD.Cõu 8: Cho điểm M(1; 2; 3). Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M:a) Trên các mặt phẳng tọa độ: Oxy, Oxz, Oyz. b) Trên các trục tọa độ: Ox, Oy, Oz.Cõu 9: Cho điểm M(1 ; 2 ; 3). Tìm tọa độ của điểm đối xứng với điểm M:a) Qua gốc tọa độ O b) Qua mặt phẳng Oxy c) Qua Trục Oy.Cõu 10: Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D', A(1; 0; 1), B(2; 1; 2), D(1; -1; 1), C'(4; 5; -5). Tìm tọa độ của các đỉnh còn lại.Cõu 11: Cho A(2; -1; 7), B(4; 5; -2). Đờng thẳng AB cắt mặt phẳng Oyz tại điểm M.a) Điểm M chia đoạn thẳng AB theo tỉ số nào ? b) Tìm tọa độ điểm M. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHễNG GIANCõu1 : Viết tọa độ của các vectơ say đây:→
a= − +2→
i→
j; b→
=7→
i−8k→
;→
c= −9k→
; d→
=3→
i−4→
j+5k→
Cõu 2: Cho ba vectơ→
a
= ( 2;1 ; 0 ),→
b
= ( 1; -1; 2) ,→
c
= (2 ; 2; -1 ).a) Tìm tọa độ của vectơ :→
u
= 4→
a
- 2→
b
+ 3→
c
b) Chứng minh rằng 3 vectơ→
a
,→
b
,→
c
không đồng phẳng .c) Hãy biểu diển vectơw
→
= (3 ; 7 ; -7 ) theo ba vectơ→
a
,→
b
,→
c
.Cõu 3: Cho 3 vectơ→
a
= (1; m; 2),→
b
= (m+1; 2;1 ) ,→
c
= (0 ; m-2 ; 2 ) .Định m để 3 vectơ đó đồng phẳng . Cõu 4: Cho:→
a=(
2; 5;3 ,−)
b→
=(
0;2; 1 ,−)
→
c=(
1;7; 2)
. Tìm tọa độ của vectơ:→
→
→
→
= − + b)→
e = − a
→
4 b
→
− 2 c
→
4 3 a) 1d a 2b cCõu 5: Tìm tọa độ của vectơ→
x
, biết rằng: a)a x
→
+ =
→
→
0
và→
a = − ( 1; 2;1 )
b)a x
→
+ =
→
4 a
→
vàa
→
= ( 0; 2;1 − )
c)a
→
+ 2
→
x b =
→
vàa
→
= ( 5;4; 1 − )
,→ b = ( 2; 5;3 . − )
Cõu 13 . Cho ba vectơ→
a = − ( 1; 1;1 , ) b
→
= ( 4;0; 1 , − )
→
c = ( 3; 2; 1 . − )
Tìm: a) a b c→ → →
. ữ ; b a b c)→
2
→ →
. ữ; c a b b c c a)→ →
2
+→ →
2
+→ →
2
; d) 3→
a−2a b b c b→ → →
. ữ +→ →
2
; e) 4 .a c b→ →
+ −→
2
5→
c2
.Cõu 14. Tính góc giữa hai vectơa
→
vàb
→
:a a )
→
= ( 4;3;1 , ) b
→
= − ( 1; 2;3 )
b a )
→
= ( 2;5;4 , ) b
→
= ( 6;0; 3 . − )
Cõu 15. a) Trên trục Oy tìm điểm cách đều hai điểm: A(3; 1; 0) và B(-2; 4; 1).b) Trên mặt phẳng Oxz tìm điểm cách đều ba điểm: A(1; 1; 1), B(-1; 1; 0) và C(3; 1; -1).Cõu 16. Xét sự đồng phẳng của ba vectơ→ → →
a b c , ,
trong mỗi trờng hợp sau đây:( ) ( ) ( )
) 1; 1;1 , 0;1; 2 , 4;2;3a a→
= −→
b=→
c= b a)→
=(
4;3;4 ,)
b→
=(
2; 1;2 ,−)
c→
=(
1;2;1)
) 4; 2;5 , 3;1;3 , 2;0;1c a = b= c = d a)→
= −(
3;1; 2 ,−)
b→
=(
1;1;1 ,)
c→
= −