TAM GIỎC ABC LÀ HỠNH GỒM BA ĐOẠN THẲNG AB, BC, CA KHI BA ĐIỂM A, B,...

5. Tam giỏc ABC là hỡnh gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C khụng thẳng hàng.

II. BÀI TẬP:

A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:

Cõu 1: Tớnh: (-6)+(-10) bằng: A. 10 B. -16 C. -10 D. 16

Cõu 2: Tớnh: ( - 5) . 8 − bằng: A. - 40 B. 40 C. -13 D. 13

Cõu 3: Khi x = 2 thỡ x bằng: A. 2 B. – 2 C. 2 hoặc -2 D. 4

Cõu 4: Tớnh: ( -75) : 25 bằng: A. – 3 B. 3 C. -50 D. 50

Cõu 5: Tập hợp cỏc số nguyờn ước của 2 là: A. { } 1;2 B. { − − 1; 2 } C. { 0;2;4;6;... } D. { − − 2; 1;1;2 }

Cõu 6: Khi x = 8 thỡ x bằng: A. – 8 B. 8 hoặc – 8 C. 8 D. 4

Cõu 7: Số đối của -5 là: A. 5 B. 1 C. 0 D. -5

Cõu 8: Tập hợp cỏc ước số của -7 là: A. { − − 1; 7 } B. { 1;0;7 } C. { 1;7 } D. { − − 1; 7;1;7 }

Cõu 9: Trong cỏc số sau đõy 1;-5;3;-8 số nào cú hai ước số: A. 1 B. -5 C. 3 D. -8

Cõu 10: Viết tớch (-3).(-3).(-3).(-3).(-3) dưới dạng một lũy thừa: A. (-3)

2

B. (-3)

3

C.(-3)

4

D. (-3)

5

Caõu 11: Hai phaõn soỏ baống nhau trong caực phaõn soỏ 6 ; 4 ; 8 ; 3

− − laứ:

10 5 10 5

A. 6

− vaứ 4

− C. 8

5 B. 6

5

− 10 vaứ 4

5 D. 6

− 10 vaứ 8

10

− 10 vaứ 3

− −

Caõu 12: Phaõn soỏ toỏi giaỷn trong caực phaõn soỏ sau 12 ; 27 ; 19 ; 3

− laứ:

15 63 51 30

− C. 3

A. 12

15 B. 27

63

− 30 D. 19

51

Caõu13: Maóu chung cuỷa caực phaõn soỏ 3 ; 6 ; 2

− laứ: A. 50 B. 30 C. 20 D. 10

12 20 5

− B. 13

− laứ: A. 7

Caõu 14: Toồng cuỷa hai phaõn soỏ 3

8 D. 13

4

4 C. 26

2

4 vaứ 5

− D. 1

Caõu 15: Keỏt quaỷ pheựp tớnh 1 1 1

5 − + 4 20 laứ: A. 10 B. 0 C. 1

Caõu 16: Keỏt quaỷ ủoồi 15

20 ra phaàn traờm laứ: A. 15 % B .75% C. 150% D. 30%

Cõu 17: Cho hỡnh vẽ H.1 biết ã xOy = 30

0

xOz ã = 120

0

. Suy ra:

z

A. ã yOz là gúc nhọn. B. ã yOz là gúc vuụng.

C. ã yOz là gúc tự. D. ã yOz là gúc bẹt.

y120

0

Cõu 18: Nếu à A = 35

0

B à = 55

0

. Ta núi:

30

0

A. à A và à B là hai gúc bự nhau. B. à AB à là hai gúc kề nhau.

x

C. à AB à là hai gúc kề bự. D. à AB à là hai gúc phụ nhau.

t

Cõu 19: Với những điều kiện sau, điều kiện nào khẳng định tia Ot là tia phõn giỏc của ã xOy ?

A. ã xOt = ã yOt B. ã xOt tOy xOy + ả = ã C. ã xOt tOy xOy + ả = ã và xOt ã = ã yOt

Cõu 20: Cho hỡnh vẽ H.2, tMz ã cú số đo là:

35

0

A. 145

0

B. 35

0

C. 90

0

D. 55

0x yH.2

Cõu 21: Cho hỡnh vẽ H.3, đường trũn tõm O, bỏn kớnh 4cm.

A

O

A

Một điểm A ∈ (O;4cm) thỡ:

A. OA = 4cm B. OA = 2cm

C. OA = 8cm D. Cả 3 cõu trờn đều sai

H.3

Cõu 22: Hỡnh vẽ H.4 cú:

B

M

N

C

A. 4 tam giỏc B. 5 tam giỏc C. 6 tam giỏc D. 7 tam giỏc

H.4

Cõu 23: Nếu à A = 70

0

B à = 110

0

A. à A và à B là hai gúc phụ nhau. B. à AB à là hai gúc kề bự.

C. à AB à là hai gúc bự nhau. D. à AB à là hai gúc kề nhau.

Cõu 24: Với những điều kiện sau, điều kiện nào khẳng định tia Ot là tia phõn giỏc của ã xOy ?

xOt = yOt = xOy D. Tất cả cỏc cõu trờn đều sai.

A. ã xOt = ã yOt B. ã xOt tOy xOy + ả = ã C. ã ã ã

Cõu 25: Điền vào chỗ trống:

A. Hai gúc cú tổng số đo bằng 180

0

, gọi là hai gúc ………..

B. Hai gúc cú tổng số đo bằng 90

0

, gọi là hai gúc ………..

C. Gúc cú số đo bằng 90

0

gọi là ……….

D. Gúc cú số đo bằng 180

0

gọi là ……….

Cõu 26: Đ ề i n d u x vào ụ ỳng ho c Sai: ấ Đ ặ

Đỳng Sai