5 1 25%5%10%5%15%TỈ LỆ % TỔNG SỐ CÕU 4 12 26 8 2 TỔNG SỐ ĐIỂM 10 2 2...

1,5

1

25%

5%

10%

15%

Tỉ lệ % Tổng số cõu

4

12

26

8

2

Tổng số điểm

10

3

30%

20%

100%

Tỉ lệ %

PHềNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LĂK

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC Kè I NĂM HỌC 2017 - 2018

TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI

Mụn: Toỏn Lớp: 7.... Thời gian: 90 phỳt ( khụng kể thời gian giao đề ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) ( Chọn đỏp ỏn cỏc em cho là đỳng nhất ) Cõu 1: Số nào là số hữu tỉ ? A. 5 B.  35 C. 3 D.  81Cõu 2: Khẳng định nào sau đõy đỳng A.  B.    C.   D.  Cõu 3: Trong cỏc phõn số sau, phõn số nào là phõn số tối giản C. 3 B. 6A. 786 D. 710211

0

  Cõu 4: Kết quả của phộp tớnh 2  là A. 2 B. 12 C. 0 D. 1   là: Cõu 5: Kết quả của phộp tớnh 1 32 2A. -2 B. -1 C. 32 D. 3Cõu 6: Kết quả của phộp tớnh 6

3

3

2 là: A. 3 B. 188 C. 27 D. 4

3

Cõu 7: Kết quả nào đỳng khi ta làm trũn số 2,66779 đến chữ số thập phõn thứ 2 A. 2,66779 B. 2,67 C. 2,7 D. 2,668 xCõu 8: Cho tỉ lệ thức 2 . Giỏ trị của x bằng bao nhiờu ? 3 6A. -1 B. 1 C. 6 D. -3 Cõu 9: ĐĐạạii llưượợnngg yy ttỉỉ llệệ tthhuuậậnn vvớớii xx tthheeoo hhệệ ssốố ttỉỉ llệệ llàà --22.. CCụụnngg tthhứứcc nnààoo đđỳỳnngg A. x y.  2 B. yx: 2

 

C. y 2 :x D. y 2xCõu 10: ĐĐạạii llưượợnngg yy ttỉỉ llệệ nngghhịịcchh vvớớii xx tthheeoo hhệệ ssốố ttỉỉ llệệ llàà 44.. CCụụnngg tthhứứcc nnààoo đđỳỳnngg A. 4yx B. y4.x C. y x : 4 D. y x 4Cõu 11: Hai đường thẳng a và b được kớ hiệu là ab thỡ a và b như thế nào ? A. Vuụng gúc B. Song song C. Trựng nhau D. Bằng nhauCõu 12: Nếu đường thẳng a song song với b và đường thẳng c vuụng gúc với a. Gúc giữa c và b bằng bao nhiờu độ A. 60

0

B. 90

0

C. 180

0

D. 45

0

Cõu 13: Tổng ba gúc trong một tam giỏc bằng bao nhiờu độ A. 90

0

B. 120

0

C. 100

0

D. 180

0

Cõu 14: Cú bao nhiờu trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc thường. A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Cõu 15: Nếu hai gúc trong một tam giỏc mà phụ nhau, thỡ tam giỏc đú là tam giỏc nào ? A. Tam giỏc tự B. Tam giỏc vuụng C. Tam giỏc nhọn D. Tam giỏc cú ba cạnh bằng nhau Cõu 16: Cho hỡnh vẽ bờn, biết A20

0

; ACx100

0

. Gúc B cú giỏ trị là bao nhiờu ?

B

C

Cõu 17: Cho đẳng thức sau: .x y 2.3. Tỉ lệ thức nào đỳng khi được suy ra từ đẳng thức đú.    C. 2  D. yxyA. 2 B. 2 32 3x3x yx  y . Giỏ trị của x và y lần lượt là Cõu 18: Cho tỉ lệ thức: 12 4 2A. 1 và 2 B. 2 và 1 C. -1 và -2 D. 1 và -2  là: Cõu 19: Kết quả của phộp tớnh 51 2 D. 3A. 32 C. 72 B. 7Cõu 20: Kết quả của phộp tớnh 0,21 0,43  là: A. 0, 63 B. -0,63 C. 0,22 D. 0,21 II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Cõu 1 (1,5 điểm)    a/ Thực hiện phộp tớnh sau: 1 5 178 8 8b/ Vẽ đồ thị hàm số y2xx  y zCõu 2 (1 điểm) Biết rằng x, y và z là cỏc số thực và thỏa món: 1 22 3 6Biết rằng: x + y + z = -5. Tớnh cỏc giỏ trị của x, y và z Cõu 3 (2,5 điểm) Cho tam giỏc ABC vuụng tại A biết AB < AC. Trờn đoạn thẳng AC lấy điểm D sao cho AB = AD, trờn tia đối của tia BA lấy điểm E sao cho AE = AC. Gọi I là giao điểm của ED và BC. a/ Vẽ hỡnh và ghi giả thiết kết luận của bài toỏn b/ Chứng minh rằng: EIB CIDc/ Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng EC. Chứng minh rằng: Ba điểm A; I; H thẳng hàng.